1. Chào Khách! Khi bạn tham gia diễn đàn thương mại điện tử Mua Bán Plus (MB+) xin vui lòng đọc kỹ những điều khoản trong bản nội quy và quy định.... ( Xem chi tiết)
  2. Việc mua một sản phẩm trên mạng, đặc biệt là sản phẩm đã qua sử dụng đôi khi có thể có những rủi ro lớn. Một số lưu ý nhỏ sau đây bạn nên xem qua để đảm bảo an toàn hơn khi mua hàng trực tuyến. ( Xem chi tiết)

Các loại trang phục trong tiếng Hàn

Thảo luận trong 'Tuyển sinh, Du học' bắt đầu bởi hahoa, 7/6/19.

  1. MB+ - TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI QUẦN ÁO


    남방: áo sơ mi

    나시: áo hai dây

    티셔츠: áo phông

    원피스: đầm

    스커트: váy

    미니스커트: váy ngắn

    반바지: quần sọt

    청바지: quần jean

    잠옷: áo ngủ

    반팔: áo ngắn tay

    긴팔: áo dài tay

    조끼: áo gi-lê

    외투: áo khoác, áo choàng

    비옷/우비: áo mưa

    내의: quần áo lót

    티셔츠: áo T-shirt

    양복: com lê

    슬리프: dép đi trong nhà (slipper)

    신발: giầy dép

    손수건: khăn tay

    숄: khăn choàng vai (shawl)

    스카프: khăn quàng cổ (scarf)

    앞치마: tạp dề

    벨트: thắt lưng (belt)


    Các chất liệu làm quần áo

    면: cotton

    마: hemp – sợi gai dầu

    모: fur – lông thú

    견: silk – lụa

    레이온: rayon – tơ nhân tạo

    나일론: nylon

    울: wool – len


    Một số động từ liên quan

    옷을입다: mặc quần áo

    신을신다: đi giày,mang giày

    신을벗다: cởi giày

    양말을신다: đi tất,mang tất

    모자를쓰다: đội mũ

    안경을쓰다: đeo kính

    장갑을끼다: đeo găng tay

    넥타이를매다: đeo cà vạt

    시계를차다: đeo đồng hồ


    Nguồn: copy


    Mọi thông tin về Trung tâm ngoại ngữ ABC EDUCATION cần tư vấn vui lòng liên hệ:

    :telephone_receiver::telephone_receiver::telephone_receiver: 0833.862.111 hoặc 0222389100

    Địa chỉ: tầng 5 toà nhà Honda Vĩnh Cát 39 Lý Thái Tổ - Võ Cường - Bắc Ninh
    : tiếng, Hàn, Bắc, Ninh

    Chia sẻ trang này

  2. Comments0 Đăng bình luận

Chia sẻ trang này