1. Chào Khách! Khi bạn tham gia diễn đàn thương mại điện tử Mua Bán Plus (MB+) xin vui lòng đọc kỹ những điều khoản trong bản nội quy và quy định.... ( Xem chi tiết)
  2. Việc mua một sản phẩm trên mạng, đặc biệt là sản phẩm đã qua sử dụng đôi khi có thể có những rủi ro lớn. Một số lưu ý nhỏ sau đây bạn nên xem qua để đảm bảo an toàn hơn khi mua hàng trực tuyến. ( Xem chi tiết)

Phân phối thiết bị mạng, thiết bị viễn thông CNTT tại VN

Thảo luận trong 'Doanh nghiệp giới thiệu' bắt đầu bởi thanhbinhtechnology, 15/8/19.

  1. MB+ - CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CÔNG NGHỆ MẠNG VIỄN THÔNG THANH BÌNH Công ty chuyên nhập khẩu và phân phối thiết bị viễn thông, công nghệ thông tin, thiết bị phụ kiện quang của các hãng: 3onedata, Huahuan, Humanity, Baudcom, Soltech, Ad-net, Optone, Four-faith, JJT, DYS, Allied Telesis, Necero, DCN, Loop, Siemens, Winyan, ABB, Advantech ...

    SẢN PHẨM CHÍNH:
    • BỘ TÁCH GHÉP KÊNH QUANG SDH/MSPP
    • BỘ GHÉP KÊNH QUANG PCM
    • MODEM QUANG PDH
    • TDM OVER IP
    • IP OVER TDM
    • SWITCH QUANG
    • SWITCH CÔNG NGHIỆP
    • SWITCH CÔNG NGHIỆP QUẢN LÝ
    • SWITCH CÔNG NGHIỆP POE
    • SWITCH ETHERNET L2/L3
    • SWITCH CÔNG NGHIỆP L2/L3
    • BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN
    • BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
    • BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN CÔNG NGHIỆP POE
    • BỘ CHUYỂN ĐỔI RS232/485/422 SANG QUANG
    • BỘ CHUYỂN ĐỔI RS232/485/422 SANG ETHERNET
    • BỘ CHUYỂN ĐỔI RS232/485/422 SANG ETHERNET MODBUS GATEWAY
    • BỘ CHUYỂN ĐỔI E1 SANG ETHERNET
    • BỘ CHUYỂN ĐỔI GIAO THỨC E1-V35-ETHERNET-QUANG
    • BỘ CHUYỂN ĐỔI E1 SANG RS232/485/422
    • BỘ CHUYỂN ĐỔI USB SANG RS232/485/422
    • CHỐNG SÉT CHO ĐƯỜNG VIDEO, BNC, DATA
    • MODEM GPRS - FOUR-FAITH
    • BỘ CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU RS232 – RS485 – RS422
    • BỘ CHUYỂN ĐỔI FXS/FXO (VOICE) SANG QUANG - E1 - ETHERNET
    • BỘ CHUYỂN ĐỔI VIDEO SANG QUANG HD-CVI-TVI-AHD
    • MODULE QUANG
    • TỦ PHỐI QUANG - ODF QUANG
    • DÂY NHẢY QUANG
    • CÁP QUANG
    • ĐẦU NỐI QUANG
    • MĂNG XÔNG QUANG
    DỊCH VỤ:
    - Dịch vụ tư vấn thiết kế hệ thống mạng cáp quang tòa nhà, hầm mỏ …

    - Dịch vụ cho thuê thiết bị

    - Dịch vụ thiết kế, quảng cáo website

    - Dịch vụ hàn nối cáp quang

    - Các dịch vụ khác .../

    Chia sẻ trang này

    thanhbinhtechnology, 15/8/19
    Last edited by thanhbinhtechnology; at 15/8/19
    #1
  2. Comments16 Đăng bình luận
  3. thanhbinhtechnology

    thanhbinhtechnology Thành Viên Mới

    Bộ chuyển đổi 1 cổng serial sang Ethernet Modbus Gateway
    GW1101-1D là bộ chuyển đổi 1 cổng RS232/485/422 sang Ethernet Modbus Gateway công nghiệp giữa giao thức Modbus TCP và Modbus RTU/ASCII. Gồm 2model chính:

    GW1101-1D(RS232): 1 cổng Rs232 sang Ethernet Modbus Gateway

    GW1101-1D(RS485): 1 cổng Rs485/422 sang Ethernet Modbus Gateway

    Modbus TCP, Modbus RTU và Modbus ASCII được tích hợp trong các sản phẩm, người dùng có thể dễ dàng kết nối các thiết bị Modbus Ethernet và thiết bị nối tiếp Modbus của các hệ thống mạng nhánh và mạng nhỏ. Hỗ trợ cấu hình qua trình duyệt Web hoặc Telnet. Thiết kế đơn giản, chi phí thấp, dễ sử dụng, đáp ứng môi trường công nghiệp. Sản phẩm thiết kế theo chuẩn bảo vệ EMC, có thể hoạt động trong môi trường khắc nghiệt, độc hại.

    Cổng Ethernet
    Tiêu chuẩn: 10Base-T, 100Base-TX

    Hỗ trợ giao thức: Modbus TCP, Modbus RTU, Modbus ASCII, IP, APR, ICMP, DNS, DHCP

    Tín hiệu: Rx+, Rx-, Tx+, Tx-

    Tốc độ: 10/100Mbps

    Chế độ làm việc: Full-duplex and half duplex

    Khoảng cách truyền: 100m

    Đầu nối: RJ45

    Cổng Serial RS232/485/422
    Số cổng: 1 cổng RS232 hoặc 1 cổng RS485/422

    Tín hiệu RS232: DCD, RXD, TXD, DTR, GND, DSR, RTS, CTS

    Tín hiệu RS485: D+(A), GND, D-(B)

    Tín hiệu RS422: T+, T-, GND, R+, R-

    Parity bit: None, Even, Odd, Space, Mark

    Data bit; 7bit, 8bit

    Stop bit: 1bit, 2bit

    Baud rate: 300bps~115200bps

    Khoảng cách truyền RS232: không quá 15m

    Đầu nối RS232: RJ45

    Khoảng cách truyền RS485: 1200m

    Giao diện kết nối RS485/422: 5 bits terminal block

    Bảo vệ: class 3 static

    Chế độ làm việc: RTU Slave, RTU Master, ASCII Slave, and ASCII Master

    Kết nối nhiều master và slave

    Chế độ Master: tối đa 32 TCP slave

    Chế độ Slave: tối đa 16 TCP master

    Led chỉ chị: Nguồn, Ethernet, Serial

    Nguồn cấp: 9~48VDC, giao diện 2 bits terminal block

    Môi trường làm việc:
    Nhiệt độ làm việc: -40~75℃

    Nhiệt độ lưu trữ: -40~85℃

    Độ ẩm: 5%~95% (không ngưng tụ)

    Khuôn vỏ:
    Vỏ: thiết kế theo chuẩn bảo vệ IP40, vỏ kim loại

    Cài đặt: treo tường

    Trọng lượng: 230g

    Kích thước (L×W×H): 100mm×69mm×22mm

    Tiêu chuẩn công nghiệp:
    EMI: EN 55022 Class A, FCC Part 15 Subpart B Class A

    EMS: EN 61000-4-2 (ESD), Level 3

    Shock: IEC 60068-2-27

    Free fall: IEC 60068-2-32

    Vibration: IEC 60068-2-6
  4. thanhbinhtechnology

    thanhbinhtechnology Thành Viên Mới

    Bộ chuyển đổi video sang quang:
    SWV60100 là bộ chuyển đổi tín hiệu Video và một số tín hiệu khác sang tín hiệu quang để truyền tải đi xa trên hệ thống cáp quang. Được sản xuất bởi công ty 3onedata – China. Có thể tùy chọn sử dụng tín hiệu Ethernet, thoại, data, audio… một hoặc hai chiều. Được sử dụng trong các ứng dụng máy ảnh có khả năng P/T/Z.

    Thiết kế đơn giản, cắm là chậy. Tùy chỉnh khoảng cách truyền quang theo nhu cầu khách hàng. Gồm các đèn LED chỉ thị giúp hiển thị tình trạng làm việc. Thiết bị độc lập (để bàn) hoặc gắn Rack 19”, phù hợp với mọi môi trường làm việc.

    Giao diện kết nối Video
    Số Kênh Video: 1 Kênh

    Băng thông: 8Mhz

    Định dạng Video: NTSC, PAL, SECAM

    Giao diện: BNC

    Trở Kháng: 75Ω

    Video SNR: ≥67dB

    Differential Gain: (10%-90%APL) DG <1% ( typical value)

    Differential Phase: (10%-90%APL) DP <0.7° ( typical value)

    Giao diện kết nối quang
    Kết nối quang: FC/ST/SC

    TX :Power:-15 ~ -8dBm Sensitivity :≤-35dBm

    RX:Power:-15 ~ -8dBm Sensitivity :≤-35dBm

    Khoảng cách truyền mặc định :20KM (single mode)

    Bước sóng quang: TX1310/RX1550nm (Transmitter); TX1550/RX1310nm (Receiver)

    Giao diện kết nối Data
    Đầu kết nối: Terminal Block

    Mã hóa: RS232, RS485, RS422/ Manchester

    Tốc độ: 0~400Kbps

    Tốc độ lỗi bit: ≤10-9

    Giao diện kết nối Audio
    Đầu kết nối: Terminal Blocks

    Audio SNR ≥95dB

    Trở kháng: 600Ω

    Điện áp: 2Vp_p

    Mức vào/ra: 0dBm ( typical value)

    Băng thông: 10Hz-12KHz

    Mã hóa âm thanh: 24 Bit

    Giao diện kết nối Telephone
    Đầu kết nối: RJ11

    Băng thông: 8Khz

    Tính năng: Hỗ trợ hiện thị cuộc gọi, đường dây nóng

    Chế độ làm việc: Điểm tới điểm, FXS/FXO, hotline

    Giao diện kết nối Ethernet
    Đầu kết nối: RJ45

    Chuẩn: IEEE802.3

    Tốc độ: 10/100Mbps

    Băng thông: 25m

    Chế độ làm việc: Half duplex hoặc Full duplex

    Môi trường làm việc, kích thước:
    Kích thước: 11.1(L)×10.7(W)×2.8(H) cm

    Nguồn nuôi: 5VDC (chuyển đổi 96~240VAC xuống 5VDC)

    Nhiệt độ hoạt động: -10 ºC đến 65ºC

    Nhiệt độ lưu trữ : -45 ºC đến 85ºC

    Độ ẩm: 0% đến 95%(không ngưng tụ)

    MTBF: ≥ 105 hours
  5. thanhbinhtechnology

    thanhbinhtechnology Thành Viên Mới

    Bộ chuyển đổi FXS/FXO sang E1:
    BD-E1-MUX16 là Bộ chuyển đổi 16 kênh FXS/FXO sang E1 cung cấp 16 kênh voice (thoại-tiếng), 4 cổng Ethernet 10/100Mbase-T và 1 cổng RS232 qua luồng E1 (chuẩn G.703).

    Mở rộng khoảnh cách truyền tín hiệu ethetnet (4 Ethernet 10/100Base-T) và tín hiệu thoại (16FXS/FXO voice) của thiết bị qua kênh truyền E1.

    Kích thước nhỏ, chi phí thấp, dễ dàng sử dụng – phù hợp với các nhu cầu kết nối các hệ thống nhỏ, hoặc nâng cấp mở rộng cơ sở.

    Bộ chuyển đổi 16 kênh FXS/FXO sang E1 tự động kết nối tới mạng LAN. Được sử dụng rộng rãi trong các mạng: LAN, WAN, Điều khiển… Giúp người dùng có thể truy cập kênh E1, voice (thoại) cùng một lúc.

    Chức năng chính bộ chuyển đổi 16 kênh thoại:
      1. Theo dõi giám sát đường truyền
      2. Cung cấp 1~16 thoại (voice) FXS/FXO
      3. Giao diện Ethernet hỗ trợ tự động kết nối MDX
      4. 4 kênh Ethernet hỗ trợ chức năng từng kênh, thiết lập VLAN trên TAG
      5. Cung cấp 2 loại đồng hồ: E1 master clock, E1 line clock
      6. Cung cấp 3 chức năng loop-return: namely E1 self-looping at local end, Ethernet self-looping at local end, ordered to self-loop at remote end
      7. Thiết lập tỷ lệ của các thiết bị từ xa
      8. Kiểm tra mã ngẫu nhiên thuận tiện cho việc mở mạch và kiểm tra lỗi
      9. Cổng Ethernet hỗ trợ sét tốc độ N*64k (N=1-32), có thể điều chỉnh 64K đến 1098K;
      10. 10. Hỗ trợ trở kháng 75ohm và 120ohm cùng một thời điểm.
      11. Cung cấp chức năng reset Ethernet, hệ thống ổn định
      12. Chỉ thị Ethernet cho biết tình trạng truyền nhận dữ liệu
      13. Cung cấp 1-8 kênh thoại, hỗ trợ hiển thị chỉ thị (chỉ dẫn)
      14. Kết nối bằng giọng nói (voice) FXO(FXS), FXO kết nối PBX, FXS với điện thoại
      15. Hỗ trợ 4 dây E & M
      16. Kênh RS232 có thể truyền dữ liệu nối tiếp không đồng bộ, tốc độ 300 đến 115.200.
    Cổng Ethernet
    Tốc độ: 10M/100M,full/half duplex self adapt
    Giao thức: hỗ trợ IEEE 802.3,IEEE 802.1Q(VLAN)
    Bảng địa chỉ MAC: 4096 MAC địa chỉ
    Tổng dung lượng bộ nhớ cổng Ethernet: 64MBits SDRAM
    Giao diện vật lý:RJ45, tự động kết nối MDIX

    Cổng E1
    Giao diện chuẩn: tương thích G. 703

    Tốc độ luồng: N× 64Kbps, N: 1~32

    Mã hóa: HDB3

    Trở kháng: 75ohm(unbalanced), 120ohm; (balanced)

    Đầu kết nối: BNC (75 ohm), RJ45 (120 ohm)

    Đặc tính Rung: đáp ứng chuẩn G. 742 and G. 823

    Dạng Clock: Internal-clock, line clock

    Cổng Voice (FXS/FXO)
    Cổng FXS
    Ring voltage:75V
    Ring frequency:25HZ
    Two line input impedance:600Ω(hanging off)
    Wastage:40 db
    Cổng FXO
    Ring test voltage:35V
    Ring test frequency:17HZ-60HZ
    Two line input impedance:600Ω(hanging-off)
    Wastage:40 db

    Cổng RS232
    Tốc độ: 300-115.2Kbps auto-adaptable (Asynchronous)

    Đặc tính giao diện: tương thích chuẩn ITU-T V.24

    Kết nối: RJ45

    Môi trường làm việc:
    Nhiệt độ làm việc: 0~+50C

    Nhiệt độ lưu trữ: -40C~+75C

    Độ ẩm: 0~5% không ngưng tụ

    Điện áp: tùy chọn 180~240VAC, -48VAC, +24VDC,

    Công suất ≤ 5W (single terminal)

    Kích thước: standalone: 483(L)×140(W)×50(H)mm
  6. thanhbinhtechnology

    thanhbinhtechnology Thành Viên Mới

    Bộ chuyển đổi FXS/FXO sang Quang:
    BD-OP-MUX16 là bộ chuyển đổi 16 kênh thoại (FXS/FXO) sang quang tùy chọn 4E1, 4Ethernet hoặc 1~2RS232, với chi phí ít tốn kém, hiệu quả, khoảng cách truyền tối đa lên đến 120KM. Tiêu thụ điện năng thấp, hiệu suất làm việc ổn định, dễ dàng sử dụng, bao gồm các chức năng cảnh báo hoàn chỉnh.

    Chức năng chính của bộ chuyển đổi FXS/FXO:
    Tùy chọn 4 cổng E1 chuẩn G.703

    Tùy chọn 1~4 cổng Ethernet

    Cung cấp 16 kênh thoại FXS/FXO

    Tùy chọn 1~2 cổng RS232 tốc độ 300-15200

    Cổng Ethernet tốc độ 10/100M F/H duplex, hỗ trợ VLAN

    Ethernet tự động kết nối MDI-X, cáp thẳng hoặc chéo

    Cấu hình: điểm tới điểm

    Cung cấp quyền truy cập giọng nói, hỗ trợ chỉ thị cuộc gọi

    Cổng thoại hỗ trợ cổng FXO/FXS, cổng FXO kết nối với PBX, cổng FXS kết nối điện thoại người dùng

    Cổng quang hỗ trợ cáp đơn hoặc đôi, chuẩn SC hoặc FC

    Mở rộng khoảng cách truyền quang tối đa lên đến 120Km

    Cổng Quang:
    Bước sóng quang: đơn mode 1310nm / 1550nm

    Cổng quang: sợi đơn hoặc đôi

    Truyền tải tiêu thụ: -9dBm / -5dBm

    Khoảng cách truyền: 0-50Km / 120Km

    Giao diện quang: SC / FC

    Tiếp nhận và gửi module:> -6dBm

    Độ nhạy <-36 dBm (BER <10-11)

    Mã hóa quang: Mã NRZ

    Cổng E1:
    Giao diện chuẩn: tương thích G.703

    Giao diện tốc độ: N×64Kbps, N:1~32

    Vibration characteristic: chuẩn G.742 và G.823

    Công suất truyền: 1*E1

    Clock type: internal-clock, route clock

    Kết nối: BNC (75 Ω

    Giao diện trở kháng: 75Ω (non- balanced)

    Cổng Ethernet:
    Tốc độ: 10/100M, tự động tương thích full/duplex

    Giao thức: Hỗ trợ IEEE 802.3, IEEE 802.1Q (VLAN)

    Địa chỉ MAC Entiries: 4096 Entiries

    Tổng dung lượng bộ nhớ: 64MBits SDRAM

    Giao diện vật lý: RJ45, hỗ trợ tự động kết nối MDIX

    Cổng FXS:
    Alarm voltage: 75V

    Alarmf requency: 25HZ

    2 line input impedance: 600Ω (hanging off)

    Wastage: 40db

    Cổng FXO:
    Alarm detecting voltage: 35V

    Alarm detecting frequency: 17HZ-60HZ

    2 line input impedance: 600Ω (hanging off)

    Wastage: 40db

    Cổng RS232:
    Tốc độ: 300-115.2Kbps auto-adaptable (Asynchronous)

    Đặc tính: tương thích chuẩn ITU-T V.24

    Đầu nối: RJ45

    Nguồn nuôi:
    Dải nguồn rộng,cách ly, làm việc ổn định

    DC-48V, dải DC-36V ~ DC-72C

    AC220V, dải AC90V ~ AC240V

    Công suất tiêu thụ: <= 3 Watts

    Kích thước: 433mm(L) x 238mm(W) x 44mm(H)

    Môi trường hoạt động:
    Nhiệt độ hoạt động: 0C ~ 50 C

    Nhiệt độ lưu trữ: -20 C ~ + 70 C

    Độ ẩm tương đối: 95%
  7. thanhbinhtechnology

    thanhbinhtechnology Thành Viên Mới

    Bộ chuyển đổi video sang quang:
    SWV61600 là bộ chuyển đổi tín hiệu Video và một số tín hiệu khác sang tín hiệu quang để truyền tải đi xa trên hệ thống cáp quang. Được sản xuất bởi công ty 3onedata – China. Có thể tùy chọn sử dụng tín hiệu Ethernet, thoại, data, audio… một hoặc hai chiều. Được sử dụng trong các ứng dụng máy ảnh có khả năng P/T/Z.

    Thiết kế đơn giản, cắm là chậy. Tùy chỉnh khoảng cách truyền quang theo nhu cầu khách hàng. Gồm các đèn LED chỉ thị giúp hiển thị tình trạng làm việc. Thiết bị độc lập (để bàn) hoặc gắn Rack 19”, phù hợp với mọi môi trường làm việc.

    Đặc điểm chính:
    Chuyển đổi tín hiệu: Video, Audio, Ethernet, RS232, RS485/422 sang quang.

    Tương thích chế độ: PAL/NTSC/SECAM hệ thống CCTV, hỗ trợ RS232/485/422

    Truyền dẫn trong suốt, không bị nhiễu bởi điện từ

    Nhiệt độ hoạt động rộng theo chuẩn công nghiệp -10°C đến 65°C

    Cài đặt RACK 19” 1U

    Giao diện kết nối Video
    Số Kênh Video: 16 Kênh

    Băng thông: 8Mhz

    Định dạng Video: NTSC, PAL, SECAM

    Giao diện: BNC

    Trở Kháng: 75Ω

    Video SNR: ≥67dB

    Differential Gain: (10%-90%APL) DG <1% ( typical value)

    Differential Phase: (10%-90%APL) DP <0.7° ( typical value)

    Giao diện kết nối quang
    Kết nối quang: SFP

    TX :Power:-15 ~ -8dBm Sensitivity :≤-35dBm

    RX:Power:-15 ~ -8dBm Sensitivity :≤-35dBm

    Nguồn quang: 21db

    Khoảng cách truyền:20KM (single mode)

    Bước sóng quang: TX1310/RX1550nm (Transmitter); TX1550/RX1310nm (Receiver)

    Giao diện kết nối Data
    Đầu kết nối: Terminal Block

    Mã hóa: RS232, RS485, RS422/ Manchester

    Tốc độ: 0~400Kbps

    Tốc độ lỗi bit: ≤10-9

    Giao diện kết nối Audio
    Đầu kết nối: Terminal Blocks

    Audio SNR ≥95dB

    Trở kháng: 600Ω

    Điện áp: 2Vp_p

    Mức vào/ra: 0dBm ( typical value)

    Băng thông: 10Hz-12KHz

    Mã hóa âm thanh: 24 Bit

    Giao diện kết nối Telephone
    Đầu kết nối: RJ11

    Băng thông: 8Khz

    Tính năng: Hỗ trợ hiện thị cuộc gọi, đường dây nóng

    Chế độ làm việc: Điểm tới điểm, FXS/FXO, hotline

    Giao diện kết nối Ethernet
    Đầu kết nối: RJ45

    Chuẩn: IEEE802.3

    Tốc độ: 10/100Mbps

    Băng thông: 25m

    Chế độ làm việc: Half duplex hoặc Full duplex

    Môi trường làm việc, kích thước:
    Kích thước: 48.3(L)×22(W)×4.4(H) cm(19”1U)

    Nguồn nuôi: AC96-240V

    Nhiệt độ hoạt động: -10 ºC đến 65ºC

    Nhiệt độ lưu trữ : -45 ºC đến 85ºC

    Độ ẩm: 0% đến 95%(không ngưng tụ)

    MTBF: ≥ 105 hours

    Thông tin đặt hàng
    SWV61600 Bộ chuyển đổi 16 kênh video sang quang FC 0~20Km

    SWV61601 Bộ chuyển đổi 16 kênh video sang quang FC 0~20Km + 1 data RS485

    SWV61610 Bộ chuyển đổi 16 kênh video sang quang FC 0~20Km + 1 Audio

    SWV61620 Bộ chuyển đổi 16 kênh video sang quang FC 0~20Km + 2 Audio

    SWV61611 Bộ chuyển đổi 16 kênh video sang quang FC 0~20Km + 1 data RS485 + 1Audio

    SWV61600-L Bộ chuyển đổi 16 kênh video sang quang FC 0~20Km + 1 Ethernet 10/100Mbps
  8. thanhbinhtechnology

    thanhbinhtechnology Thành Viên Mới

    Bộ chuyển đổi FXS/FXO sang E1:
    BD-E1-MUX08 là bộ chuyển đổi 8 kênh thoại FXS/FXO sang E1 cung cấp 8 kênh voice (thoại-tiếng) và 1 cổng Ethernet 10/100Mbase-T qua luồng E1 (chuẩn G.703).

    Mở rộng khoảnh cách truyền tín hiệu ethetnet và tín hiệu thoại của thiết bị qua kênh truyền E1.

    Kích thước nhỏ, chi phí thấp, dễ dàng sử dụng, phù hợp với các nhu cầu kết nối các hệ thống nhỏ, hoặc nâng cấp mở rộng cơ sở.

    Bộ chuyển đổi 8 kênh thoại FXS/FXO sang E1 tự động kết nối tới mạng LAN bằng cách liên tục học địa chỉ MAC và địa chỉ khác. Được sử dụng rộng rãi trong các mạng: LAN, WAN, Điều khiển… Giúp người dùng có thể truy cập kênh E1, voice (thoại) cùng một lúc.

    Chức năng chính bộ chuyển đổi 8 kênh thoại:
      1. Theo dõi giám sát đường truyền
      2. Cung cấp 4 cổng Ethernet 10/100Base-T full/half duplex, hỗ trợ VLAN
      3. Giao diện Ethernet hỗ trợ tự động kết nối MDX
      4. 4 kênh Ethernet hỗ trợ chức năng từng kênh, thiết lập VLAN trên TAG
      5. Cung cấp 2 loại đồng hồ: E1 master clock, E1 line clock
      6. Cung cấp 3 chức năng loop-return: namely E1 self-looping at local end, Ethernet self-looping at local end, ordered to self-loop at remote end
      7. Thiết lập tỷ lệ của các thiết bị từ xa
      8. Kiểm tra mã ngẫu nhiên thuận tiện cho việc mở mạch và kiểm tra lỗi
      9. Cổng Ethernet hỗ trợ sét tốc độ N*64k (N=1-32), có thể điều chỉnh 64K đến 1098K;
      10. Hỗ trợ trở kháng 75ohm và 120ohm cùng một thời điểm.
      11. Cung cấp chức năng reset Ethernet, hệ thống ổn định
      12. Chỉ thị Ethernet cho biết tình trạng truyền nhận dữ liệu
      13. Cung cấp 1-8 kênh thoại, hỗ trợ hiển thị chỉ thị (chỉ dẫn)
      14. Kết nối bằng giọng nói (voice) FXO(FXS), FXO kết nối PBX, FXS với điện thoại
      15. Hỗ trợ 4 dây E & M
      16. Kênh RS232 có thể truyền dữ liệu nối tiếp không đồng bộ, tốc độ 300 đến 115.200.
    Cổng Ethernet 10/100M:
    Tốc độ:10M/100M,full/half duplex self adapt
    Giao thức: hỗ trợ IEEE 802.3,IEEE 802.1Q(VLAN)
    Bảng địa chỉ MAC: 4096 MAC địa chỉ
    Tổng dung lượng bộ nhớ cổng Ethernet: 64MBits SDRAM
    Giao diện vật lý:RJ45, tự động kết nối MDIX

    Cổng E1:
    Giao diện chuẩn: tương thích G. 703

    Tốc độ luồng: N× 64Kbps, N: 1~32

    Mã hóa: HDB3

    Trở kháng: 75ohm(unbalanced), 120ohm; (balanced)

    Đầu kết nối: BNC (75 ohm), RJ45 (120 ohm)

    Đặc tính Rung: đáp ứng chuẩn G. 742 and G. 823

    Dạng Clock: Internal-clock, line clock

    Cổng Voice (FXS/FXO):
    Cổng FXS
    Ring voltage:75V
    Ring frequency:25HZ
    Two line input impedance:600Ω(hanging off)
    Wastage:40 db
    Cổng FXO
    Ring test voltage:35V
    Ring test frequency:17HZ-60HZ
    Two line input impedance:600Ω(hanging-off)
    Wastage:40 db

    Cổng RS232:
    Tốc độ: 300-115.2Kbps auto-adaptable (Asynchronous)

    Đặc tính giao diện: tương thích chuẩn ITU-T V.24

    Kết nối: RJ45

    Môi trường làm việc:
    Nhiệt độ làm việc: 0~+50C

    Nhiệt độ lưu trữ: -40C~+75C

    Độ ẩm: 0~5% không ngưng tụ

    Điện áp: tùy chọn 180~240VAC, -48VAC, +24VDC,

    Công suất tiêu thụ ≤ 5W (single terminal)

    Kích thước: 483(L)×140(W)×50(H)mm

    Thông tin đặt hàng:
    BD-E1-MUX08 Bộ chuyển đổi 8 kênh FXS/FXO qua E1

    BD-E1-MUX08/4ETH Bộ chuyển đổi 8 kênh FXS/FXO + 4Ethernet qua E1

    BD-E1-MUX08/4ETH/RS232 Bộ chuyển đổi 8 kênh FXS/FXO + 4Ethernet + 1RS232 qua E1
  9. thanhbinhtechnology

    thanhbinhtechnology Thành Viên Mới

    Bộ chuyển đổi FXS/FXO sang Quang:
    BD-OP-MUX08 là bộ chuyển đổi 8 kênh FXS/FXO sang quang tùy chọn thêm 4E1, 4Ethernet hoặc 4RS232, với chi phí ít tốn kém, hiệu quả, khoảng cách truyền tối đa lên đến 120KM. Tiêu thụ điện năng thấp, hiệu suất làm việc ổn định, dễ dàng sử dụng, bao gồm các chức năng cảnh báo hoàn chỉnh.

    Chức năng chính của bộ chuyển đổi FXS/FXO:
    Tùy chọn 4 kênh E1 chuẩn G.703

    Tùy chọn 4Ethernet

    Cung cấp 8 kênh thoại FXS/FXO

    Tùy chọn cổng RS232 tốc độ 300-15200

    Cổng Ethernet tốc độ 10/100M F/H duplex, hỗ trợ VLAN

    Ethernet tự động kết nối MDI-X, cáp thẳng hoặc chéo

    Cấu hình: điểm tới điểm

    Cung cấp quyền truy cập giọng nói, hỗ trợ chỉ thị cuộc gọi

    Cổng thoại hỗ trợ cổng FXO/FXS, cổng FXO kết nối với PBX, cổng FXS kết nối điện thoại người dùng

    Cổng quang hỗ trợ cáp đơn hoặc đôi, chuẩn SC hoặc FC

    Cổng Quang:
    Bước sóng quang: đơn mode 1310nm / 1550nm

    Cổng quang: sợi đơn hoặc đôi

    Truyền tải tiêu thụ: -9dBm / -5dBm

    Khoảng cách truyền: 0-50Km / 120Km

    Giao diện quang: SC / FC

    Tiếp nhận và gửi module:> -6dBm

    Độ nhạy <-36 dBm (BER <10-11)

    Mã hóa quang: Mã NRZ

    Cổng Ethernet:
    Tốc độ: 10/100M, tự động tương thích full/duplex

    Giao thức: Hỗ trợ IEEE 802.3, IEEE 802.1Q (VLAN)

    Địa chỉ MAC Entiries: 4096 Entiries

    Tổng dung lượng bộ nhớ: 64MBits SDRAM

    Giao diện vật lý: RJ45, hỗ trợ tự động kết nối MDIX

    Cổng FXS:
    Alarm voltage: 75V

    Alarmf requency: 25HZ

    2 line input impedance: 600Ω (hanging off)

    Wastage: 40db

    Cổng FXO:
    Alarm detecting voltage: 35V

    Alarm detecting frequency: 17HZ-60HZ

    2 line input impedance: 600Ω (hanging off)

    Wastage: 40db

    E wire:
    Max current: 22mA

    Saturation voltage: 3V

    Dial speed: >20pps

    M wire:
    steady current: 7 mA

    min test current: 5 mA

    pluse dial recognition: >20pps

    Cổng RS232:

    Tốc độ: 300-115.2Kbps

    Đặc tính giao diện: tương thích ITU-T V.24

    Nguồn nuôi:
    Dải nguồn rộng,cách ly, làm việc ổn định

    DC-48V, dải DC-36V ~ DC-72C

    AC220V, dải AC165V ~ AC240V

    Công suất tiêu thụ: <= 3 Watts

    Kích thước: 433mm(L) x 138mm(W) x 44mm(H)

    Môi trường hoạt động:
    Nhiệt độ hoạt động: 0C ~ 50 C

    Nhiệt độ lưu trữ: -20 C ~ + 70 C

    Độ ẩm tương đối: 95%
  10. thanhbinhtechnology

    thanhbinhtechnology Thành Viên Mới

    Bộ chuyển đổi video sang quang:
    SWV60800 là bộ chuyển đổi tín hiệu Video và một số tín hiệu khác sang tín hiệu quang để truyền tải đi xa trên hệ thống cáp quang. Được sản xuất bởi công ty 3onedata – China. Có thể tùy chọn sử dụng tín hiệu Ethernet, thoại, data, audio… một hoặc hai chiều. Được sử dụng trong các ứng dụng máy ảnh có khả năng P/T/Z.

    Thiết kế đơn giản, cắm là chậy. Tùy chỉnh khoảng cách truyền quang theo nhu cầu khách hàng. Gồm các đèn LED chỉ thị giúp hiển thị tình trạng làm việc. Thiết bị độc lập (để bàn) hoặc gắn Rack 19”, phù hợp với mọi môi trường làm việc.

    Đặc điểm chính:
    Chuyển đổi tín hiệu: Video, Audio, Ethernet, RS232, RS485/422 sang quang.

    Tương thích chế độ: PAL/NTSC/SECAM hệ thống CCTV, hỗ trợ RS232/485/422

    Truyền dẫn trong suốt, không bị nhiễu bởi điện từ

    Nhiệt độ hoạt động rộng theo chuẩn công nghiệp -10°C đến 65°C

    Dạng thiết bị độc lập hoặc gắn RACK 19” 4U

    Giao diện kết nối Video
    Số Kênh Video: 8 Kênh

    Băng thông: 8Mhz

    Định dạng Video: NTSC, PAL, SECAM

    Giao diện: BNC

    Trở Kháng: 75Ω

    Video SNR: ≥67dB

    Differential Gain: (10%-90%APL) DG <1% ( typical value)

    Differential Phase: (10%-90%APL) DP <0.7° ( typical value)

    Giao diện kết nối quang
    Kết nối quang: FC/ST/SC

    TX :Power:-15 ~ -8dBm Sensitivity :≤-35dBm

    RX:Power:-15 ~ -8dBm Sensitivity :≤-35dBm

    Nguồn quang: 21db

    Khoảng cách truyền mặc định :20KM (single mode)

    Bước sóng quang: TX1310/RX1550nm (Transmitter); TX1550/RX1310nm (Receiver)

    Giao diện kết nối Data
    Đầu kết nối: Terminal Block

    Mã hóa: RS232, RS485, RS422/ Manchester

    Tốc độ: 0~400Kbps

    Tốc độ lỗi bit: ≤10-9

    Giao diện kết nối Audio
    Đầu kết nối: Terminal Blocks

    Audio SNR ≥95dB

    Trở kháng: 600Ω

    Điện áp: 2Vp_p

    Mức vào/ra: 0dBm ( typical value)

    Băng thông: 10Hz-12KHz

    Mã hóa âm thanh: 24 Bit

    Giao diện kết nối Telephone
    Đầu kết nối: RJ11

    Băng thông: 8Khz

    Tính năng: Hỗ trợ hiện thị cuộc gọi, đường dây nóng

    Chế độ làm việc: Điểm tới điểm, FXS/FXO, hotline

    Giao diện kết nối Ethernet
    Đầu kết nối: RJ45

    Chuẩn: IEEE802.3

    Tốc độ: 10/100Mbps

    Băng thông: 25m

    Chế độ làm việc: Half duplex hoặc Full duplex

    Môi trường làm việc, kích thước:
    Kích thước: 19.2(L)×17.3(W)×2.8(H) cm

    Nguồn nuôi: 5VDC (chuyển đổi 96~240VAC xuống 5VDC)

    Nhiệt độ hoạt động: -10 ºC đến 65ºC

    Nhiệt độ lưu trữ : -45 ºC đến 85ºC

    Độ ẩm: 0% đến 95%(không ngưng tụ)

    MTBF: ≥ 105 hours

    Thông tin đặt hàng
    SWV60800 Bộ chuyển đổi 8 kênh video sang quang FC 0~20Km

    SWV60801 Bộ chuyển đổi 8 kênh video sang quang FC 0~20Km + 1 data RS485

    SWV60810 Bộ chuyển đổi 8 kênh video sang quang FC 0~20Km + 1 Audio

    SWV60820 Bộ chuyển đổi 8 kênh video sang quang FC 0~20Km + 2 Audio

    SWV60811 Bộ chuyển đổi 8 kênh video sang quang FC 0~20Km + 1 data RS485 + 1Audio

    SWV60800-L Bộ chuyển đổi 8 kênh video sang quang FC 0~20Km + 1 Ethernet 10/100Mbps
  11. NetLoading

    NetLoading Thành Viên Mới

    Chành xe đi Phú Quốc không còn là thuật ngữ xa lạ đối với những người thường xuyên có nhu cầu chở hàng. Đây là hình thức vận chuyển đã có từ lâu, đem lại nhiều lợi ích cho các chủ hàng, đặc biệt có ưu điểm là giá cước rẻ.

    Phú Quốc nổi tiếng với nhiều mặt hàng đặc biệt và đa dạng được vận chuyển khắp các vùng miền trên cả nước.

    Nhu cầu tìm kiếm chành xe gửi hàng Phú Quốc hay chành xe đi Phú Quốc vô cùng lớn.

    Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn tìm hiểu một số thông tin cần thiết trước khi lựa chọn gửi hàng qua
    Chành xe Phú Quốc
  12. thanhbinhtechnology

    thanhbinhtechnology Thành Viên Mới

  13. thanhbinhtechnology

    thanhbinhtechnology Thành Viên Mới

  14. thanhbinhtechnology

    thanhbinhtechnology Thành Viên Mới

    Modem quang SDH STM1 HM-RS1030
    HM-RS1030 là thiết bị chuyển đổi đa dịch vụ cung cấp 8 cổng E1 + 4 cổng Ethernet qua quang. Thiết bị bao gồm 2 cổng quang STM-1 (SFP 155M).

    Modem quang được sử dụng trong mạng truyền dẫn điểm tới điểm hoặc mạng vòng, chuỗi. HM-RS1030 là modem quang SDH STM-1 được thiết kế vô cùng nhỏ gọn, dễ dàng sử dụng, cấu hình. Cài đặt Rack 19inch 1U, nguồn AC+DC.

    Chức năng chính modem quang
    Thiết kế Rack 19inch 1U

    Cung cấp 2 cổng uplink STM-1

    Hỗ trợ chế độ dự phòng quang 1+1, sử dụng 2SFP cho ứng dụng mạng vòng, chuỗi

    Hỗ trợ phát hiện mất nguồn đầu xa, tự động tắt laser (ALS)

    Hỗ trợ loopback E1: loop tới luồng và tới thiết bị đầu E1

    HM-RS1030 cung cấp mã nhúng BERT (kiểm tra tỉ lệ lỗi bit) để khắc phục

    Thông số kỹ thuật SHD STM-1
    Cổng Quang:

    2 cổng quang tốc độ: 155.52Mbps

    Tương thích chuẩn: ITU-T G.957

    Giao diện kết nối quang SFP, tốc độ 155M

    Bước sóng quang: 1310nm singlemode

    Cổng E1:

    Số cổng: 8E1

    Giao diện kết nối E1: DB37 gồm

    + DB37/ BNC cho giao diện kết nối BNC 75 Ohm

    + DB37/RJ45 cho giao diện kết nối RJ45 120 Ohm

    Cổng Ethernet:

    Số cổng: 4 cổng Ethernet

    Tốc độ 10/100Mbps

    Chế độ làm việc: full duplex và halp duplex

    Tự động kết nối MDI/MDX

    Đầu nối: giao diện RJ45

    MTU: hỗ trợ lên đến 1536/1552 bytes

    Có hỗ trợ thiết lập VLAN

    Các dịch vụ tùy chỉnh của modem quang SDH STM-1
    Gồm định dạng 2RJ45, 4RJ45

    1 giao diện RJ45 gồm dịch vụ:

    + 4 FXS/FXO

    + 4channel magnet phone,

    + 1channel 2/4wire E&M,

    + 2channel RS232

    + 2channel RS485

    + 2channel 64K data

    Quản lý: SNMP hoặc CLI
    Môi trường làm việc
    Nhiệt độ làm việc: -5 độ C đến +50 độ C

    Độ ẩm trung bình: -40 đến 70% (không ngưng tụ)



    >Tham khảo thêm các Modem quang SDH/MSPP STM-1 mà công ty chúng tôi cung cấp:

    https://switchquang.com/category_products/sdhmspp-multiplexer/



    Hoặc liên hệ trực tiếp với công ty chúng tôi để được hỗ trợ một cách nhanh chóng và chính xác nhất:

    Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Công Nghệ Mạng Viễn Thông Thanh Bình

    Địa chỉ: Số 37, ngõ 130, đường Nguyễn Khóai, P.Thanh Lương, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

    Hotline: 0856.888.666 – 0911.910.910
  15. thanhbinhtechnology

    thanhbinhtechnology Thành Viên Mới

    Bộ chuyển đổi quang điện 1.25G SFP
    BD-SFP-2SFP là bộ chuyển đổi quang điện 1 cổng SFP sang 2 cổng SFP với tốc độ truyền 1.25G. Có thể hỗ trợ dự phòng mạng ở mô hình kết nối điểm tới điểm. Cổng quang SFP hỗ trợ cắm nóng. Bộ chuyển đổi quang điện 2 cổng SFP sử dụng nền tảng quản lý tập trung giúp quản lý, giám sát thiết bị một cách dễ dàng, hỗ trợ SNMP.

    Bộ chuyển đổi quang điện 2 cổng SFP gigabit 1.25Gb/s được thiết kế gọn, tiêu thụ điện năng thấp, hiệu suất làm việc cao, dễ dàng sử dụng, lắp đặt. Được sử dụng trong truyền dẫn tín hiệu tốc độ cao của các ngành công nghiệp, viễn thông – công nghệ thông tin.

    Tính năng chính bộ chuyển đổi quang điện SFP

    Cổng quang FX có chức năng bảo vệ chuyển mạch, thời gian nhỏ hơn 30 giây

    Hỗ trợ cài đặt RACK

    Hỗ trợ cắm nóng cổng quang SFP

    Hỗ trợ rack quản lý 16 khe cắm Card

    Chức năng quản lý mạng mạnh mẽ: SNMP, Web, console

    Đèn LED hiển thị trạng thái làm việc

    Dễ dàng cài đặt và sử dụng

    Cổng quang hỗ trợ chức năng giám sát module SFP

    Cổng quang hỗ trợ cổng chuẩn module SFP

    Thông số bộ chuyển đổi quang điện
    Giao diện kết nối: 1 cổng SFP sang 2 cổng SFP (chế độ bảo vệ mạng)

    Loại truy cập: 1.25G LAN/ 1.25G WAN

    Tốc độ truyền: 1.25Gb/s

    Khoảng cách truyền: SFP lên đến 80KM

    Quản lý mạng:

    • Card type information

    • SFP fiber module detection

    • SFP fiber module DMI function (Temperature 、Voltage 、 Optical power )

    • Link status detector

    • Remote card’s status monitor (only in pairs)

    Nguồn cấp

    Cài Rack : AC 85 ~ 220V hoặc DC -48V

    Thiết bị độc lập: AC 220V hoặc DC -48V

    Tiêu hao nguồn: ≤ 5.5W

    Môi trường làm việc

    Nhiệt độ làm việc: 0~ 50 độ C

    Nhiệt độ lưu trữ: -10~ 70 độ C

    Độ ẩm trung bình: 5%~90% (không ngưng tụ)

    Kích thước

    Dạng Card Rack: Card: 11.5x78x26 mm (WxDxH) /87.3GS

    Dạng thiết bị: 156x128x32 mm (WxDxH)

    Môi trường làm việc:
    Nguồn cấp: AC hoặc DC hoặc AC+DC

    Tiêu hao: nhỏ hơn 10W

    Nhiệt độ làm việc: -5 độ C đến +50 độ C

    Nhiệt độ lưu trữ: -40 độ C đến +70 độ C

    Độ ẩm trung bình: 95% (không ngưng tụ)






    ->Tham khảo thêm các Bộ chuyển đổi quang điệnMedia Converter khác mà công ty chúng tôi cung cấp:

    Bộ chuyển đổi quang điện:

    Bộ chuyển đổi quang điện công nghiệp:

    Bộ chuyển đổi quang điện công nghiệp POE

    Bộ chuyển đổi Rs232/485/422 sang Quang

    Bộ chuyển đổi Rs232/485/422 sang Ethernet:

    Bộ chuyển đổi Rs232/485/422 sang Ethernet Modbus Gateway:

    Bộ chuyển đổi Can, Modbus gate way, RS232/485/422:


    Hoặc liên hệ trực tiếp với công ty chúng tôi để được hỗ trợ một cách nhanh chóng và chính xác nhất:

    Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Công Nghệ Mạng Viễn Thông Thanh Bình

    Địa chỉ: Số 37, ngõ 130, đường Nguyễn Khóai, P.Thanh Lương, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

    Hotline: 0856.888.666 – 0911.910.910
  16. thanhbinhtechnology

    thanhbinhtechnology Thành Viên Mới

    Bộ chuyển đổi quang điện 10G
    Bộ chuyển đổi quang điện 10G sử dụng các module XFP hoặc SFP+ để chuyển đổi tín hiệu cáp quang từ Multimoe (850bm, 1310nm) sang Singlemode (1310nm, 1550nm) và ngược lại.

    Bộ chuyển đổi quang điện 10G được sử dụng để mở rộng khoảng cách của hệ thống mạng 10G, hỗ trợ SDH/SONET STM-64/OC-192,kênh quang 10GEthernet 10G

    Được sử dụng trong trung tâm viễn thông, trung tâm dữ liệu, phòng thí nghiệm, chuyển đổi bước sóng quang: 1310nm /1550nm/CWDM/DWDM, có thể sử dụng độc lập hoặc gắn Rackmount.

    Ứng dụng:
    10Gbase-LAN,10Gbase-WAN

    Chức năng chính:
    Hỗ trợ Rack 2U 16 khe cắm hoặc sử dụng độc lập, để bàn, treo tường

    Hỗ trợ quản lý mạng: Web SNMP, Consol

    Hỗ trợ quản lý băng tần

    Hỗ trợ ITUT bước sóng DWDM/CWDM

    3 chức năng chính: 3R ( Re-amplify, Reshape, and Retime the signal ) đảm bảo chất lượng tín hiệu tốt ở tốc độ 10 Gigabit

    Hỗ trợ Jumbo Frame

    Tín hiệu thông suốt, độ trễ thấp

    Hỗ trợ chức năng DMI cho module quang SFP+/XFP

    Hỗ trợ chức năng Loopback

    Hỗ trợ PRBS Generator and checker

    Hỗ trợ cắm nóng

    Đèn LED hiển thị tình trạng làm việc

    Dễ dàng cài đặt

    Thông số kĩ thuật:
    Chức năng: 3R Repeater

    Tốc độ truyền: 10Gb/s(9.95Gb/s-11.35Gb/s)

    Giao thức: 10Gbase-R,10Gbase-LRM

    Chuẩn: IEEE802.3ae 10G LAN/ 10G WAN

    Giao diện kết nối

    Type A: SFP+ To/From SFP+

    Type B: SFP+ To/From XFP

    Type C: XFP To/From XFP

    Khoảng cách truyền

    Up to SFP+ module(Max 40Km)

    Up to XFP module (Max 80Km)

    Nguồn nuôi:
    Gắn rack: AC 85 ~ 220V hoặc DC -48V

    Thiết bị độc lập: AC 220V hoặc -48V

    Tiêu hao: ≤4W

    Môi trường làm việc:
    Nhiệt độ làm việc: 0~ 50 ℃

    Nhiệt độ lưu trữ: -10~ 70 ℃

    Độ ẩm: 5%~90% không ngưng tụ

    Kích thước dạng Card gắn rack: 11.5mm (W)× 78mm (D)

    Kích thước dạng thiết bị độc lập:156mm (W)×128mm(D)×32mm(H)

    Thông tin đặt hàng:
    BD-OEO-10G-A Bộ chuyển đổi quang điện 10G, 3R repeater, chuyển đổi SFP+ sang SFP+

    BD-OEO-10G-B Bộ chuyển đổi quang điện 10G,3R repeater, chuyển đổi SFP+ sang XFP

    BD-OEO-10G-C Bộ chuyển đổi quang điện 10G,3R repeater, chuyển đổi XFP sang XFP





    ->Tham khảo thêm các bộ chuyển đổi quang điện khác mà công ty chúng tôi cung cấp:

    + Bộ chuyển đổi quang điện

    https://switchquang.com/category_products/bo-chuyen-doi-quang-dien/

    + Bộ chuyển đổi quang điện công nghiệp


    + Bộ chuyển đổi quang điện công nghiệp công nghiệp POE


    + Bộ chuyển đổi RS232/485/422 sang quang


    + Bộ chuyển đổi RS232/485/422 sang Ethernet


    + Bộ chuyển đổi RS232/485/422 sang Ethernet Modbus Gateway


    + Bộ chuyển đổi CAN bus sang quang, RS232/485/422, Ethernet




    Hoặc liên hệ trực tiếp với công ty chúng tôi để được hỗ trợ một cách nhanh chóng và chính xác nhất:

    Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Công Nghệ Mạng Viễn Thông Thanh Bình

    Địa chỉ: Số 37, ngõ 130, đường Nguyễn Khóai, P.Thanh Lương, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

    Hotline: 0856.888.666 – 0911.910.910
  17. thanhbinhtechnology

    thanhbinhtechnology Thành Viên Mới

    Bộ chuyển đổi IP over TDM Valiant
    Valiant – india cung cấp bộ chuyển đổi tín hiệu Ethernet sang 4E1/8E1 hoặc 16E1 (IP over TDM). HM-PN32. Tùy chọn giao diện kết nối E1 BNC-75Ohm hoặc RJ45-120Ohm. Giao diện Ethernet có thể tùy chọn là giao diện điện 10/100Base-TX hoặc quang 100Base-FX. Bước sóng quang 1310nm hoặc 1550nm.

    Gồm các model chuyển đổi Ethernet qua 4E1 hoặc 8E1 hoặc 16E1. Thiết bị luôn được sử dụng theo cặp. Chuyển đổi tín hiệu Ethernet thành định dạng khung E1 và sau đó chuyển định dạng khung E1 thành tình hiệu Ethernet ở đầu cuối, giúp kết nối 2 mạng Ethernet dựa trên hệ thống mạng TDM hiện hữu. Là thiết bị mở rộng quang Ethernet bằng cách sử dụng hạ tầng mạng TDM có sẵn (E1, E2, SDH, PDH… để truyền dữ liệu Ethernet, giúp giảm bớt chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng.

    Tính năng TDM over IP nổi bật
    Cung cấp 4 cổng Ethernet 10/100BaseT (điện) cho mỗi thiết bị

    Tùy chọn 3 cổng Ethernet 10/100BaseT (điện) và 1 cổng Ethernet (quang) cho mỗi thiết bị

    Hỗ trợ giao thơcs VCAT (virtual concatenation) và LCAS (link capacity adjustment scheme), tuân theo thông số chuẩn ITU-T G.7042

    Ánh xạ tới E1 tuân theo chuẩn ITU-T G.7043 và G.8040

    Hỗ trợ VLAN tagging as per 802.1Q

    Hỗ trợ chức năng QoS 802.1 based

    Hỗ trợ gói base priority classification for incoming 802.1Q

    Hỗ trợ phân loại lưu lượng dịch vụ theo chuẩn IEEE 802.1p

    Hỗ trợ 802.1P priority classification for ingress packets

    Cung cấp 4 tỉ lệ tùy chọn gói tin (0:1, 1:2, 1:5 và 1:10)

    Hỗ trợ 802.1 p based classification of 802.1Q based VLAN Packets which provides a mechanism for implementing Quality of Service (QoS)

    Cổng người dùng có thể bật / tắt dịch vụ QoS

    Hỗ trợ based priority nếu thiết bị không phân loại được các gói tin 802.1Q

    Hỗ trợ giới hạn băng thông Ethernet dựa trên cổng cho lưu lượng truy cập

    Port based Ethernet limit allows user to provide different speed for the different customers to utilize bandwidth according to their requirement

    Hỗ trợ thời gian trễ lên đến 120ms trên liên kết E1

    Tuân theo chuẩn kĩ thuật IEEE 802.3

    Hỗ trợ 10M / 100M, chế độ Half / Full duplex, tự động kết nối

    Thiết bị độc lập, cài RACK 19inch Cao 1U (44mm)

    Hỗ trợ loopback E1

    Có thể cấu hình kích thước khung lên đến 1916 bytes (MTU size)

    Hỗ trợ đóng gói GFP-F tuân theo ITU-T G.7041

    Cung cấp tính năng tự động điều chỉnh băng thông Ethernet theo tính khả dụng của liên kết E1

    Hiển thị cảnh báo với các switch điều chỉnh

    Cung cấp tình trạng khung lỗi

    Hỗ trợ xóa và thêm liên kết E1 mà không làm dán đoạn dịch vụ

    Chức năng học, đọc, lọc, cập nhật địa chỉ MAC

    Thay đổi bộ đệm SDRAM ngoài để xử lý cụm dữ liệu

    Hỗ trợ 2 chế độ đồng hồ: Internal clock and Network clock (Loop-Timed clock).

    Tính năng đặc biệt
    Tự động phục hồi tín tốc độ dữ liệu sau khi khôi phục E1 bị lỗi (LCAS)

    Quản lý tự động tốc độ dữ liệu dựa theo số lượng liên kết E1 có sẵn

    Hỗ trợ chiều dài cáp tối đa lên đến 1000 feets / 333 Mét

    Chỉ thị hiển thị và cảnh báo
    Chỉ thị nguồn

    Chỉ thị cảnh báo chung cho Ethernet và E1

    Mô tả các báo động E1 bằng các switch gạt

    Cảnh báo E1 cho cổng E1 từ 1-16

    Cảnh báo vi phạm mã CV_HIS /E1

    Cảnh báo lỗi mất tín hiệu (LOS)/E1

    Cảnh báo không khớp ID nhóm GID

    Thủ tục định dạng khung chung GFP_LOF

    Chỉ thị liên kết Ethernet

    Cảnh báo lỗi Ethernet ETH_ERR

    Giám sát và chuẩn đoán mạng SNMP

    Quản lý điều khiển
    Giao diện quản lý Ethernet 10.100base-tx

    Giao diện quản lý nối tiếp RS232

    Giao diện quản lý từ xa Telnet

    Giao diện người dùng Gui Windows XP, Windows 7 based Graphical

    Quản lý SNMP V2

    Quản lý hệ thống mạng NMS, giám sát nhiều đơn vị từ 1 vị trí trung tâm/ duy nhất

    Môi trường làm việc
    Nguồn: 100 V AC đến 240 V AC (50Hz / 60 Hz), -48V DC (36V to 72V)

    Tiêu hao nguồn: <9W

    Tuân thủ EMC: EN55022 Class A, EN55024

    Tuân thủ an toàn: EN60950-1, IEC60950-1

    Nhiệt độ làm việc: -20 độ C đến +65 độ C

    Độ ẩm trung bình: < 90% (tại 35 độ C)

    Chiều cao 44mm, chiều sâu 260mm, chiều dài 480mm, nặng 2.7kgs

    Mô hình ứng dụng IP over TDM

    https://switchquang.com/wp-content/uploads/2019/09/***-ETH-4-120-4EE-DC-UD-300x107.gif

    Thông tin đặt hàng bộ chuyển đổi IP over TDM

    4Ethernet qua 4E1 IP over TDM

    ***-ETH-4-120-4EE-AC 1 nguồn AC, E1 RJ45 120 Ohm

    ***-ETH-4-120-4EE-DC 1 nguồn DC, E1 RJ45 120 Ohm

    ***-ETH-4-120-4EE-ACDC 1 nguồn AC + 1 nguồn DC, E1 RJ45 120 Ohm

    ***-ETH-4-120-4EE-ACAC 2 nguồn AC, E1 RJ45 120 Ohm

    ***-ETH-4-120-4EE-DCDC 2 nguồn DC, E1 RJ45 120 Ohm



    ***-ETH-4-075-4EE-AC 1 nguồn AC, E1 DB37 75 Ohm

    ***-ETH-4-075-4EE-DC 1 nguồn DC, E1 DB37 75 Ohm

    ***-ETH-4-075-4EE-ACDC 1 nguồn AC + 1 nguồn DC, E1 DB37 75 Ohm

    ***-ETH-4-075-4EE-ACAC 2 nguồn AC, E1 DB37 75 Ohm

    ***-ETH-4-075-4EE-DCDC 2 nguồn DC, E1 DB37 75 Ohm



    8Ethernet over 4E1 - IP over TDM

    ***-ETH-8-120-4EE-AC 1 nguồn AC, E1 RJ45 120 Ohm

    ***-ETH-8-120-4EE-DC 1 nguồn DC, E1 RJ45 120 Ohm

    ***-ETH-8-120-4EE-ACDC 1 nguồn AC + 1 nguồn DC, E1 RJ45 120 Ohm

    ***-ETH-8-120-4EE-ACAC 2 nguồn AC, E1 RJ45 120 Ohm

    ***-ETH-8-120-4EE-DCDC 2 nguồn DC, E1 RJ45 120 Ohm



    ***-ETH-8-075-4EE-AC 1 nguồn AC, E1 DB37 75 Ohm

    ***-ETH-8-075-4EE-DC 1 nguồn DC, E1 DB37 75 Ohm

    ***-ETH-8-075-4EE-ACDC 1 nguồn AC + 1 nguồn DC, E1 DB37 75 Ohm

    ***-ETH-8-075-4EE-ACAC 2 nguồn AC, E1 DB37 75 Ohm

    ***-ETH-8-075-4EE-DCDC 2 nguồn DC, E1 DB37 75 Ohm



    IP over TDM Valiant 16Ethernet qua 4E1

    ***-ETH-16-120-4EE-AC 1 nguồn AC, E1 RJ45 120 Ohm

    ***-ETH-16-120-4EE-DC 1 nguồn DC, E1 RJ45 120 Ohm

    ***-ETH-16-120-4EE-ACDC 1 nguồn AC + 1 nguồn DC, E1 RJ45 120 Ohm

    ***-ETH-16-120-4EE-ACAC 2 nguồn AC, E1 RJ45 120 Ohm

    ***-ETH-16-120-4EE-DCDC 2 nguồn DC, E1 RJ45 120 Ohm



    ***-ETH-16-075-4EE-AC 1 nguồn AC, E1 DB37 75 Ohm

    ***-ETH-16-075-4EE-DC 1 nguồn DC, E1 DB37 75 Ohm

    ***-ETH-16-075-4EE-ACDC 1 nguồn AC + 1 nguồn DC, E1 DB37 75 Ohm

    ***-ETH-16-075-4EE-ACAC 2 nguồn AC, E1 DB37 75 Ohm

    ***-ETH-16-075-4EE-DCDC 2 nguồn DC, E1 DB37 75 Ohm



    >Tham khảo thêm bộ chuyển đổi TDM over IP hoặc bộ chuyển đổi IP over TDM khác mà công ty chúng tôi cung cấp: https://switchquang.com/category_products/tdm-over-ipproduct/



    Hoặc liên hệ trực tiếp với công ty chúng tôi để được hỗ trợ một cách nhanh chóng và chính xác nhất:

    Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Công Nghệ Mạng Viễn Thông Thanh Bình

    Địa chỉ: Số 37, ngõ 130, đường Nguyễn Khóai, P.Thanh Lương, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

    Hotline: 0856.888.666 – 0911.910.910
  18. thanhbinhtechnology

    thanhbinhtechnology Thành Viên Mới

    Bộ chuyển đổi quang điện công nghiệp IMC102GT-GF
    IMC102GT-GF là bộ chuyển đổi quang điện công nghiệp hỗ trợ chuyển đổi 2 cổng Ethernet 10/100/1000Base-TX và 1 cổng quang 1000Base-X (tùy chọn SC/FC/ST ...), không có chức năng quản lý, cấu hình. Gồm 2 model chính:

    IMC102GT-GS: Bộ chuyển đổi quang điện công nghiệp gigabit 2 cổng Ethernet + 1 cổng Quang SFP

    IMC102GT-GF: Bộ chuyển đổi quang điện công nghiệp gigabit 2 cổng Ethernet + 1 cổng Quang SC.

    Thiết kế chuẩn công nghiệp,không có quạt, lắp đặt Din-rail. Có các Dip Switch điều chỉnh tốc độ luồng. Hỗ trợ chức năng LFP (chức năng kiểm tra cảnh báo lỗi mạng đầu xa) và Jumbo frame.

    Bộ chuyển đổi quang điện công nghiệp đã trải qua các bài test thử nghiệm nghiêm ngặt để đảm bảo có thể làm việc ổn định trong các môi trường công nghiệp, khí hậu khắc nghiệt. Được sử dụng rộng rãi trong các ngành lưới điện thông minh, vận tải đường sắt, năng lượng, hàng không … các ngành công nghiệp tự động hóa khác.

    Thông số kỹ thuật bộ chuyển đổi quang điện công nghiệp:
    Tiêu chuẩn và giao thức: IEEE 802.3 for 10Base-T IEEE 802.3u for 100Base-TX IEEE 802.3z for 1000Base-X IEEE 802.3ab for 1000Base-T IEEE 802.3x for Flow Control

    Giao diện:

    Cổng Ethernet: 10/100/1000Base-T(X), RJ45, Automatic Flow Control, Full/Half Duplex Mode, MDI/MDI-X Autotunning

    Cổng Quang: 1000Base-FX, tùy chọn SC/ST/FC

    LED chỉ thị: Running indicator, Port Indicator, Power Supply Indicator, LFP indicator

    Thông số, hiệu suất:

    Chế độ truyền: store and forward

    Địa chỉ MAC: 1K Packet

    Bộ nhớ đệm: 1Mbit

    Khung băng thông: 12G

    Switch time delay: < 10μs

    Nguồn cấp: 12~48VDC, 3-pin 7.62mm pitch terminal blocks

    Support nonpolarity, reverse polarity protection

    Môi trường làm việc:
    Nhiệt độ hoạt động: -40 đến 85°C
    Nhiệt độ lưu trữ: -40°C đến 85°C
    Độ ẩm trung bình: 5 đến 95% (không ngưng tụ)

    Kích thước:
    Khuôn vỏ: Hợp kim, chuẩn bảo vệ IP40

    Cài đặt: DIN-Rail mounting

    Kích thước (W x H x D): 35mm×110mm×95mm

    Trọng lượng: ≤356g

    Tiêu chuẩn công nghiệp:
    IEC 61000-4-2 (ESD), Level 4

    Air discharge: ±16kV

    Contact discharge: ±8kV

    IEC 61000-4-4 (EFT), Level 2 (IMC101GT-1GF)

    Power supply: ±1kV

    Ethernet interface: ±0.5kV

    IEC 61000-4-4 (EFT), Level 1 (IMC101GT-1GS)

    Power supply: ±0.5kV

    Ethernet interface: ±0.25kV

    Shock: IEC 60068-2-27

    Free fall: IEC 60068-2-32

    Vibration: IEC 60068-2-6

    Thông tin đặt hàng:
    IMC102GT-GS: Bộ chuyển đổi quang điện công nghiệp gigabit 2 cổng Ethernet + 1 cổng Quang SFP

    IMC102GT-GF: Bộ chuyển đổi quang điện công nghiệp gigabit 2 cổng Ethernet + 1 cổng Quang SC.


    ->Tham khảo thêm các bộ chuyển đổi quang điện khác mà công ty chúng tôi cung cấp:

    + Bộ chuyển đổi quang điện

    https://switchquang.com/category_products/bo-chuyen-doi-quang-dien/

    + Bộ chuyển đổi quang điện công nghiệp

    + Bộ chuyển đổi quang điện công nghiệp công nghiệp POE

    + Bộ chuyển đổi RS232/485/422 sang quang

    + Bộ chuyển đổi RS232/485/422 sang Ethernet

    + Bộ chuyển đổi RS232/485/422 sang Ethernet Modbus Gateway

    + Bộ chuyển đổi CAN bus sang quang, RS232/485/422, Ethernet

Chia sẻ trang này