1. Chào Khách! Khi bạn tham gia diễn đàn thương mại điện tử Mua Bán Plus (MB+) xin vui lòng đọc kỹ những điều khoản trong bản nội quy và quy định.... ( Xem chi tiết)
  2. Việc mua một sản phẩm trên mạng, đặc biệt là sản phẩm đã qua sử dụng đôi khi có thể có những rủi ro lớn. Một số lưu ý nhỏ sau đây bạn nên xem qua để đảm bảo an toàn hơn khi mua hàng trực tuyến. ( Xem chi tiết)

The other, Other, Another, The others, Others

Thảo luận trong 'Tuyển sinh, Du học' bắt đầu bởi phannhung1, 5/12/16.

  1. MB+ - Xem thêm:

    Học tiếng Nhật hiệu quả cùng Akira

    Những cách học tiếng Nhật cho người học tiếng Nhật ở mọi trình độ

    Bí quyết để tự học tiếng Nhật ở nhà mà vẫn đạt kết quả cao trong kì thi năng lực tiếng Nhật



    Another

    Another + danh từ đếm được số ít.

    Nghĩa: một cái khác, một người khác…

    Ví dụ: I have eaten my cake, give me another. (=another cake)

    Tôi ăn hết bánh của mình rồi, đưa tôi một cái nữa. (=một cái bánh nữa)

    Do you want another drink?

    Bạn có muốn một cốc nữa không?

    Other

    Other + danh từ đếm được số nhiều, danh từ không đếm được

    Nghĩa: những cái khác, những người khác.

    Ví dụ:

    Other students are from Vietnam.

    Những học sinh khác đến từ Việt Nam.

    Others:

    Nghĩa: Những cái khác

    Ví dụ:

    Some students like sport, others don’t = other students don’t.

    Một số sinh viên thích thể thao, một số khác thì không.

    Chú ý: không dùng others + danh từ đếm được số nhiều/ danh từ không đếm được.

    (không được dùng others students mà phải là other students)

    The other

    The other + danh từ đếm được số ít

    Nghĩa: cái còn lại, người còn lại.

    Ví dụ:

    I have three close friends. Two of whom are teachers. The other (friend) is an engineer.

    Tôi có ba người bạn thân. Hai trong số họ là giáo viên. Người còn lại là một kỹ sự.

    The others

    The others = the other + danh từ đếm được số nhiều

    Nghĩa: những cái còn lại, những người còn lại

    Ví dụ:

    I have three close friends, one of them is a lawyer, the other friends/the others are teacher.

    Tôi có ba người bạn thân, một trong số họ làm luật sư, số còn lại là giáo viên.
    :

    Chia sẻ trang này

  2. Comments0 Đăng bình luận

Chia sẻ trang này