1. Chào Khách! Khi bạn tham gia diễn đàn thương mại điện tử Mua Bán Plus (MB+) xin vui lòng đọc kỹ những điều khoản trong bản nội quy và quy định.... ( Xem chi tiết)
  2. Việc mua một sản phẩm trên mạng, đặc biệt là sản phẩm đã qua sử dụng đôi khi có thể có những rủi ro lớn. Một số lưu ý nhỏ sau đây bạn nên xem qua để đảm bảo an toàn hơn khi mua hàng trực tuyến. ( Xem chi tiết)

Các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất

Thảo luận trong 'Tuyển sinh, Du học' bắt đầu bởi phannhung1, 18/1/17.

  1. MB+ - Xem thêm:

    Học tiếng Nhật hiệu quả cùng Akira

    Những cách học tiếng Nhật cho người học tiếng Nhật ở mọi trình độ

    Bí quyết để tự học tiếng Nhật ở nhà mà vẫn đạt kết quả cao trong kì thi năng lực tiếng Nhật



    1. 勉強 benkyou suru <=> 学ぶ manabu : học,nghiên cứu

    2. 働く hataraku <=> 仕事する shigoto suru : làm việc

    3. 綺麗な kireina <=> 美しい utsukushii : xinh đẹp

    4. 別の betsu no <=> 違った chigatta : khác

    5. 朝食 choushoku <=> 朝ごはん asagohan : bữa điểm tâm

    6. 昼食 chuushoku <=> 昼ごはん hirugohan : bữa ăn trưa

    7. 電話する denwa suru <=> 電話をかける denwa o kakeru : gọi điện thoại

    8. デパート depaato <=> 百貨店 hyakkaten : cửa hàng bách hóa

    9. 風呂場 furoba <=> 浴室 yokushitsu : phòng tắm

    10. 現在 genzai <=> 今 ima : bây giờ

    11. はじめ hajime <=> 最初 saisho : phần đầu, lúc bắt đầu

    12. 走る hashiru <=> かける kakeru : chạy

    13. 変な henna <=> 可笑しな okashina : lạ , kỳ lạ

    14. 本屋 honya <=> 書店 shoten : hiệu sách, nhà sách

    15. 椅子 isu / kóhikake : cái ghế

    16. 返る kaeru <=> 戻る modoru : trở về

    17. 解雇される kaiko sareru <=> 首になる kubi ni naru : bị sa thải, cho nghĩ việc

    18. かたずける katazukeru <=> 整頓する seiton suru : dọn dẹp, dọn vệ sinh

    19. 買う kau <=> 購入 koonyuu suru : mua

    20. けれども keredomo <=> だけど dakedo : nhưng

    21. きをつける ki o tsukeru <=> 注意する chuui suru : cẩn thận

    22. 込む komu <=> 混雑 konzatsu suru : đông đúc

    23. 空港 kuukou <=> 飛行場 hikoujou : phi trường, sân bay

    24. 車 kuruma <=> 自動車 jidousha : xe hơi

    25. また mata <=> 再び futatabi : một lần nữa

    26. 道 michi <=> 道路 douro : đường , con đường

    27. 難しい muzukashii <=> 困難な konnan na : khó khăn
    :

    Chia sẻ trang này

  2. Comments0 Đăng bình luận

Chia sẻ trang này