1. Chào Khách! Khi bạn tham gia diễn đàn thương mại điện tử Mua Bán Plus (MB+) xin vui lòng đọc kỹ những điều khoản trong bản nội quy và quy định.... ( Xem chi tiết)
  2. Việc mua một sản phẩm trên mạng, đặc biệt là sản phẩm đã qua sử dụng đôi khi có thể có những rủi ro lớn. Một số lưu ý nhỏ sau đây bạn nên xem qua để đảm bảo an toàn hơn khi mua hàng trực tuyến. ( Xem chi tiết)

Quần áo trang phục trong tiếng Nhật

Thảo luận trong 'Tuyển sinh, Du học' bắt đầu bởi phannhung1, 28/10/16.

  1. MB+ - Xem thêm:

    Học tiếng Nhật hiệu quả cùng Akira

    Những cách học tiếng Nhật cho người học tiếng Nhật ở mọi trình độ

    Bí quyết để tự học tiếng Nhật ở nhà mà vẫn đạt kết quả cao trong kì thi năng lực tiếng Nhật


    衣服 <いふく> Quần áo / trang phục

    衣料品 <いりょうひん > Quần áo / may mặc

    着物 <きもの> Kimono

    浴衣 <ゆかた> Yukata

    コート Áo khoác

    オーバー Áo choàng

    スーツ Suit

    背広 <せびろ> Bộ Suit

    レインコート Áo mưa

    上着 <うわぎ> Áo khoác

    下着 <したぎ> Nội y

    パンツ Đồ lót

    ブラジャー Áo Bra

    水着 <みずぎ> Đồ bơi

    ジャケット Áo jacket

    パジャマ Quần áo ngủ; pi-ja-ma

    ブレザー Áo Blazer

    ブラウス Áo cánh

    ドレス Váy

    ワンピース Áo đầm

    ズボン Quần dài

    半ズボン <はんズボン> Quần ngắn

    ショーツ Quần soóc

    スラックス Quần ống rộng

    ジーンズ Quần Jean

    スカート Chiếc váy

    シャツ Áo sơ mi

    T-シャツ Áo thun

    ワイシャツ Áo sơ mi trắng

    セーター Áo len

    トレーナー Quần áo thể thao

    帽子 <ぼうし> Mũ / nón

    ピアス Bông tai

    ネックレス Vòng cổ

    ネクタイ Cà vạt

    スカーフ Khăn quàng cổ

    ベルト Thắt lưng

    靴 <くつ> Giày dép

    靴下 <くつした> Tất, vớ

    スニーカー Snaker

    スリッパ Dép đi trong nhà

    サンダル Dép quai hậu; xăng đan

    ハイヒール Giày cao gót

    ブーツ Giày bốt; giày ống
    :

    Chia sẻ trang này

  2. Comments0 Đăng bình luận

Chia sẻ trang này