1. Chào Khách! Khi bạn tham gia diễn đàn thương mại điện tử Mua Bán Plus (MB+) xin vui lòng đọc kỹ những điều khoản trong bản nội quy và quy định.... ( Xem chi tiết)
  2. Việc mua một sản phẩm trên mạng, đặc biệt là sản phẩm đã qua sử dụng đôi khi có thể có những rủi ro lớn. Một số lưu ý nhỏ sau đây bạn nên xem qua để đảm bảo an toàn hơn khi mua hàng trực tuyến. ( Xem chi tiết)

Tiếng Nhật giao tiếp trong siêu thị Nhật Bản

Thảo luận trong 'Tuyển sinh, Du học' bắt đầu bởi phannhung1, 16/3/17.

  1. MB+ - Download phan mem hoc tieng nhat de hoc de su dung


    1. カードをお返しします

    (ka-do wo okaeshi shimasu)

    Xin trả lại thẻ của quý khách.

    (sau khi đã quét tích điểm)

    2. 年齢をご確認ください

    nenreiwo gokakunin kudasai)

    Xin hãy xác nhận độ tuổi.

    (khi mua bia hoặc mua thuốc cần phải xác nhận độ tuổi được phép mua. Thông thường siêu thị sẽ đưa ra 1 tấm bìa để khách chỉ vào đó để xác nhận. Đôi khi cũng cần phải trình giấy tờ tùy thân)

    3. 2300円になります

    Hết 2300 yên ạ.

    4. 2300円をちょうどお預かりします

    2300 en wo choudo oazukari shimasu)

    Tôi nhận vừa đủ 2300 yên.

    5. 3000円をお預かりします

    Tôi nhận 3000 Yên.

    6. 700円と 領収書(りょうしゅうしょ)です

    Đây là 700 yên (tiền dư) và hóa đơn ạ.

    7. ありがとうございます

    Cảm ơn quý khách.


    Các phần mềm học tiếng Nhật trên máy tính nhất định phải biết


    8. 領収書 (りょうしゅうしょ)を別々(べつべつ)にしてください

    Xin hãy tách riêng từng hóa đơn.

    (cho từng giỏ hàng, dùng khi cần các hóa đơn riêng cho các loại hàng hóa. Ví dụ khi đi mua hàng hộ ai đó, tách hóa đơn ra thì khi về chỉ cần đưa hóa đơn đó cho họ là xong )

    9. かしこまりました

    Dạ vâng ạ (tôi hiểu rồi ạ).

    10. お袋は大丈夫ですか

    ofukuro ha daijoubu desuka)

    Túi quý khách có đủ không ạ ?

    (Thông thường tại các siêu thị của Nhật, khách hàng sẽ phải tự mang túi đựng. Nếu không đủ thì sẽ bỏ tiền ra mua).

    11. ありがとうございました

    Cảm ơn quý khách

    1 số câu hoặc từ vựng khác :

    + カードを作りたいですが

    Tôi muốn làm thẻ (tích điểm)

    + 万引き (manbiki) : ăn trộm đồ trong siêu thị

    + 防犯カメラ (bouhan kamera) : camera chống trộm

    + 身分証明書 (mibun shoumeisho) : giấy tờ tùy thân

    + 提供 (teikyou) : xuất trình.


    Tải phần mềm học tiếng Nhật để học tiếng Nhật tốt hơn
    :

    Chia sẻ trang này

  2. Comments0 Đăng bình luận

Chia sẻ trang này