1. Chào Khách! Khi bạn tham gia diễn đàn thương mại điện tử Mua Bán Plus (MB+) xin vui lòng đọc kỹ những điều khoản trong bản nội quy và quy định.... ( Xem chi tiết)
  2. Việc mua một sản phẩm trên mạng, đặc biệt là sản phẩm đã qua sử dụng đôi khi có thể có những rủi ro lớn. Một số lưu ý nhỏ sau đây bạn nên xem qua để đảm bảo an toàn hơn khi mua hàng trực tuyến. ( Xem chi tiết)

Từ vựng tiếng Nhật về tình yêu

Thảo luận trong 'Tuyển sinh, Du học' bắt đầu bởi phannhung1, 22/2/17.

  1. MB+ - Những cách học tiếng Nhật cơ bản cho người mới bắt đầu



    1 付 き 合 う (v) つ き あ う hẹn hò

    2 ド キ ド キ す る (v) ド キ ド キ す る đập rộn ràng

    3 そ わ そ わ す る (v) そ わ そ わ す る cảm xúc thất thường

    4 告白 す る (v) こ く は く す る bày tỏ/ tỏ tình

    5 振 ら れ る (v) ふ ら れ る

    6 遊 び に 行 く あ そ び に い く đi chơi

    7 切 な く な る せ つ な く な る cảm thấy tiếc nuối

    8 キ ュ ン キ ュ ン す る (v) キ ュ ン キ ュ ン す る có tình cảm

    9 恋愛 れんあい tình yêu nam nữ.

    10 恋人 こいびと người yêu.

    11 愛情 あいじょう tình yêu, tình thương (không nhất thiết là tình yêu nam nữ).

    12 初恋 はつこい mối tình đầu.

    13 恋敵 こいがたき tình địch.

    14 失恋 しつれん thất tình.


    Bảng chữ cái hiragana đầy đủ cho những người yêu thích tiếng Nhật



    15 恋する こいする yêu, phải lòng.

    16 デートをする hẹn hò.

    17 約束する やくそくする hẹn hò, hứa hẹn.

    18 約束を忘れる やくそくをわすれる quên hẹn.

    19 約束を破る やくそくをやぶる không giữ hẹn.

    20 けんかする cãi nhau.

    21 仲直りする なかなおりする làm lành, hòa giải.

    22 世話になる せわになる được chăm sóc.

    23 世話をする せわをする chăm sóc.

    24 プレゼントを渡す プレゼントをわたす tặng quà.


    Gửi yêu thương qua những câu anh nhớ em bằng tiếng Nhật


    25 悲恋 ひれん tình yêu mù quáng.

    26 恋文 こいぶみ thư tình
    :

    Chia sẻ trang này

  2. Comments0 Đăng bình luận

Chia sẻ trang này