1. Chào Khách! Khi bạn tham gia diễn đàn thương mại điện tử Mua Bán Plus (MB+) xin vui lòng đọc kỹ những điều khoản trong bản nội quy và quy định.... ( Xem chi tiết)
  2. Việc mua một sản phẩm trên mạng, đặc biệt là sản phẩm đã qua sử dụng đôi khi có thể có những rủi ro lớn. Một số lưu ý nhỏ sau đây bạn nên xem qua để đảm bảo an toàn hơn khi mua hàng trực tuyến. ( Xem chi tiết)

Toàn quốc THỦ TỤC NHẬP KHẨU THỊT ĐÔNG LẠNH

Thảo luận trong 'Thị trường khác' bắt đầu bởi cuocvanchuyen2017, 16/7/18.

  1. MB+ - Do sản phẩm thực phẩm nằm trong quy định của bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn và phải thực hiện kiểm dịch động vật nên trước khi nhập khẩu sản phẩm phải được thủ tục kiểm dịch động vật và kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm.

    Để làm được hàng này thì đầu tiên bạn phải tiến hành xin giấy phép kiểm dịch tại cục thú y (Hà Nội) sau đó đăng ký lấy mẫu để kiểm dịch tại cửa khẩu hàng thực tế, cụ thể như sau:

    A. Hồ sơ đăng ký kiểm dịch nhập khẩu:

    1.1 Chủ hàng có yêu cầu nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật có trong Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch hoặc động vật, sản phẩm động vật lạ chưa có ở Việt Nam phải đăng ký kiểm dịch nhập khẩu với Cục Thú y. Hồ sơ đăng ký gồm:

    a) Đơn đăng ký kiểm dịch nhập khẩu theo mẫu quy định;

    b) Bản sao công chứng giấy đăng ký kinh doanh (đối với doanh nghiệp);

    c) Giấy phép của cơ quan quản lý chuyên ngành theo quy định;

    d) Tài liệu liên quan đến việc kiểm dịch nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật;

    Trong phạm vi 07 ngày (không kể ngày nghỉ) kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, căn cứ tình hình dịch bệnh động vật của nước xuất khẩu và tình hình dịch bệnh động vật trong nước, Cục Thú y trả lời không chấp thuận hoặc chấp thuận và hướng dẫn việc kiểm dịch nhập khẩu.

    2. Sau khi được Cục Thú y chấp thuận, chủ hàng đăng ký kiểm dịch với cơ quan kiểm dịch động vật được Cục Thú y chỉ định theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 30 của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP.

    Hồ sơ đăng ký kiểm dịch nhập khẩu gồm:

    a) Giấy đăng ký kiểm dịch nhập khẩu theo mẫu quy định;

    b) Văn bản chấp thuận của Cục Thú y về việc kiểm dịch nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật;

    c) Bản sao giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu (nếu có);

    d) Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

    3. Trong phạm vi 05 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký kiểm dịch hợp lệ, cơ quan kiểm dịch động vật có trách nhiệm thông báo cho chủ hàng địa điểm, thời gian, nội dung kiểm dịch; kiểm tra vệ sinh thú y khu cách ly kiểm dịch đối với lô hàng đưa về khu cách ly kiểm dịch để kiểm dịch.

    B. Hồ sơ xin giấy phép nhập khẩu

    • Đề nghị cấp Giấy phép
    • Bản sao chụp hợp đồng giao kết thương mại giữa các bên có liên quan.
    • Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với trường hợp phải đăng ký) hoặc giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài); chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân (chỉ nộp khi xuất khẩu lần đầu).
    • Giấy kiểm dịch nhập khẩu.
    C. Bộ chứng từ thủ tục hải quan

    • Tờ khai hàng hóa nhập khẩu;
    • Hợp đồng thương mại;
    • Hóa đơn thương mại;
    • Phiếu đóng gói hàng hóa;
    • Vận tải đơn;
    • Giấy phép nhập khẩu;
    • Chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa (chỉ trong một số trường hợp nhất định).
    Dưới đây là một số HS code tham khảo:

    0202

    Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.

    Meat of bovine animals, frozen.


    02021000

    - Thịt cả con và nửa con

    - Carcasses and half-carcasses


    02022000

    - Thịt pha có xương khác

    - Other cuts with bone in


    02023000

    - Thịt lọc không xương

    - Boneless


    0203

    Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

    Meat of swine, fresh, chilled or frozen.



    - Tươi hoặc ướp lạnh:

    - Fresh or chilled:


    02031100

    - - Thịt cả con và nửa con

    - - Carcasses and half-carcasses


    02031200

    - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

    - - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in


    02031900

    - - Loại khác

    - - Other



    - Đông lạnh:

    - Frozen:


    02032100

    - - Thịt cả con và nửa con

    - - Carcasses and half-carcasses


    02032200

    - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

    - - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in


    02032900

    - - Loại khác

    - - Other


    0204

    Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

    Meat of sheep or goats, fresh, chilled or frozen.


    02041000

    - Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh

    - Carcasses and half-carcasses of lamb, fresh or chilled



    - Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:

    - Other meat of sheep, fresh or chilled:


    02042100

    - - Thịt cả con và nửa con

    - - Carcasses and half-carcasses


    02042200

    - - Thịt pha có xương khác

    - - Other cuts with bone in


    02042300

    - - Thịt lọc không xương

    - - Boneless


    02043000

    - Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh

    - Carcasses and half-carcasses of lamb, frozen



    - Thịt cừu khác, đông lạnh:

    - Other meat of sheep, frozen:


    02044100

    - - Thịt cả con và nửa con

    - - Carcasses and half-carcasses


    02044200

    - - Thịt pha có xương khác

    - - Other cuts with bone in


    02044300

    - - Thịt lọc không xương

    - - Boneless


    02045000

    - Thịt dê

    - Meat of goats


    02050000

    Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

    Meat of horses, asses, mules or hinnies, fresh, chilled or frozen.




    Nếu cần hỗ trợ, liên hệ với chúng tôi để được tư vấn trực tiếp và chi tiết hơn.

    Chia sẻ trang này

  2. Comments0 Đăng bình luận

Chia sẻ trang này