1. Chào Khách! Khi bạn tham gia diễn đàn thương mại điện tử Mua Bán Plus (MB+) xin vui lòng đọc kỹ những điều khoản trong bản nội quy và quy định.... ( Xem chi tiết)
  2. Việc mua một sản phẩm trên mạng, đặc biệt là sản phẩm đã qua sử dụng đôi khi có thể có những rủi ro lớn. Một số lưu ý nhỏ sau đây bạn nên xem qua để đảm bảo an toàn hơn khi mua hàng trực tuyến. ( Xem chi tiết)

Hà Nội Từ vựng, ngữ pháp tiếng Trung cơ bản, dễ học

Thảo luận trong 'Tuyển sinh, Du học' bắt đầu bởi Haohihi, 12/12/18.

  1. MB+ - Học từ vựng, ngữ pháp tiếng Trung. Tìm hiểu cấu trúc ngữ pháp, hệ thống từ vựng tiếng Trung. Học phân tích câu hiệu quả, giúp bạn học giỏi tiếng Trung.


    Từ vựng tiếng Trung chủ đề Vật dụng gia đình


    Vật dụng gia đình hàng ngày rất thân thuộc với mỗi người. Vậy bạn đã biết tên tiếng Trung của nó? Chinese chia sẻ với các bạn một số tên vật dụng hàng ngày nhé.


    靠垫/Kàodiàn/Miếng đệm.

    茶桌/Chá zhuō/Bàn trà.

    电视机/Diànshì jī/Tivi.

    DVD(播放)机/Bòfàng) jī/Đầu đĩa DVD.

    遥控器/Yáokòng qì/Điều khiển từ xa.

    空调/Kòngtiáo/Máy điều hòa.

    电暖器/Diàn nuǎn qì/ Hệ thống sưởi ám, máy sưởi.

    冷气机/Lěngqì jī/Máy lạnh.

    电风扇/Diàn fēngshàn/Quạt máy.

    电话/Diànhuà/Điện thoại.

    灯/Dēng/Đèn.

    吊灯/Diàodēng/Đèn treo.

    灯泡/Dēngpào/Bóng đèn.

    吸尘器/Xīchénqì/Máy hút bụi.

    沙发/Shāfā/ Sha lông, sofa.


    [​IMG]


    Trung tâm Dạy Tiếng Trung - Mr. Giang


    Địa chỉ: Số 28 ngách 40/60 ngõ 40 phố Tạ Quang Bửu - Đồng Tâm - Hà Nội


    Phone: 0969.497.585 (Mr.Giang)


    Chia sẻ trang này

  2. Comments0 Đăng bình luận

Chia sẻ trang này