1. Chào Khách! Khi bạn tham gia diễn đàn thương mại điện tử Mua Bán Plus (MB+) xin vui lòng đọc kỹ những điều khoản trong bản nội quy và quy định.... ( Xem chi tiết)
  2. Việc mua một sản phẩm trên mạng, đặc biệt là sản phẩm đã qua sử dụng đôi khi có thể có những rủi ro lớn. Một số lưu ý nhỏ sau đây bạn nên xem qua để đảm bảo an toàn hơn khi mua hàng trực tuyến. ( Xem chi tiết)

Toàn quốc v

Thảo luận trong 'Thi công, Dịch vụ BĐS' bắt đầu bởi daivietseo, 6/9/19.

  1. MB+ - Hiện nay, nhu cầu thuê nhà chung cư tại các thành phố lớn đang tăng nhanh, thu hút được sự quan tâm của rất nhiều khách hàng. Tuy nhiên, hiếm có ai thuê chung cư với bản hợp đồng chi tiết, đầy đủ, đảm bảo được quyền lợi cho cả hai bên.

    Vì thế, cùng tìm hiểu mẫu hợp đồng cho thuê căn hộ chung cư đầy đủ, chi tiết và chính xác nhất hiện nay với Chothuephongtrore nhé.

    Mẫu hợp đồng cho thuê căn hộ chung cư

    Để có thể soạn thảo được mẫu hợp đồng cho thuê căn hộ chung cư đầy đủ chi tiết và chính xác nhất, cần phải có sự chứng kiến của cả người thuê nhà và bên cho thuê căn hộ chung cư.

    [​IMG]
    Mẫu hợp đồng cho thuê căn hộ chung cư

    Mẫu hợp đồng cho thuê căn hộ chung cư dưới đây được soạn thảo dựa theo sự tư vấn của luật sư, đảm bảo được quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên. Tùy thuộc vào nhu cầu khác nhau của hai bên, mà hợp đồng cũng có sự thay đổi cho phù hợp.

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    ---------o0o---------

    HỢP ĐỒNG CHO THUÊ CĂN HỘ CHUNG CƯ

    (Số: ……………./HĐTCHNCC)

    Hôm nay, ngày.......tháng.......năm.......;tại ................................................................................



    Chúng tôi gồm có:



    I/ BÊN CHO THUÊ (BÊN A):



    Địa chỉ:...................................................................................................................................................



    Điện thoại::................................................................. Fax:..................................................................



    Mã số thuế:.............................................................................................................................................



    Tài khoản số:...........................................................................................................................................



    Do ông (bà):....................................................................................................Năm sinh:....................



    Chức vụ:..........................................................................................................................làm đại diện.



    Số CMND (hộ chiếu):.:..........................................cấp ngày:...../...../...... Nơi cấp:..................................



    a) Trường hợp là cá nhân:



    Ông/bà: ............................................................................................Năm sinh:..........



    CMND số:....................Ngày cấp:...../...../...... Nơi cấp:............................................



    Hộ khẩu:............................................................................................................................



    Địa chỉ:................................................................................................................................



    Điện thoại:.........................................................................................................................



    Là chủ sở hữu nhà ở: .........................................................................................................................



    b) Trường hợp là đồng chủ sở hữu:



    Ông/bà: ............................................................................................Năm sinh:..........



    CMND số:....................Ngày cấp:...../...../...... Nơi cấp:............................................



    Hộ khẩu:............................................................................................................................



    Địa chỉ:................................................................................................................................



    Điện thoại:.........................................................................................................................



    Và Ông/bà: ............................................................................................Năm sinh:..........



    CMND số:....................Ngày cấp:...../...../...... Nơi cấp:............................................



    Hộ khẩu:............................................................................................................................



    Địa chỉ:................................................................................................................................



    Điện thoại:.........................................................................................................................



    Là đồng sở hữu nhà ở:....................................................................................................



    Các chứng từ sở hữu và tham khảo về căn hộ đã được cơ quan có thẩm quyền cấp cho Bên A gồm có:............................................................................................................................................................................



    II/ BÊN THUÊ (BÊN B):



    Địa chỉ:...................................................................................................................................................



    Điện thoại::................................................................. Fax:..................................................................



    Mã số thuế:.............................................................................................................................................



    Tài khoản số:...........................................................................................................................................



    Do ông (bà):....................................................................................................Năm sinh:....................



    Chức vụ:..........................................................................................................................làm đại diện.



    Số CMND (hộ chiếu):.:..........................................cấp ngày:...../...../...... Nơi cấp:..................................



    Hai bên cùng thỏa thuận ký hợp đồng thuê căn hộ chung cư với những nội dung sau:



    ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG VÀ NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG (1)



    1.1. Bên A cho bên B thuê:..........................................................................................................................



    Tại:......................................................................................................................................................................



    Để sử dụng vào mục đích: ..........................................................................................................................



    1.2. Quyền sở hữu của bên A đối với căn hộ theo................................., cụ thể như sau:



    a) Địa chỉ căn hộ:....................................................................................



    b) Căn hộ số:....................................................................................



    c) Số tầng nhà chung cư:....................................................................................



    d) Tổng diện tích sàn căn hộ là:.............m2; diện tích đất gắn liền với căn hộ là:..........m2 (sử dụng chung là:.............m2; sử dụng riêng là:............m2).



    e) Trang thiết bị gắn liền với căn hộ:....................................................................................



    f) Nguồn gốc sở hữu:................................................................................................................



    g) Những hạn chế về quyền sở hữu căn hộ (nếu có):............................................................................



    ĐIỀU 2: GIÁ THUÊ, PHƯƠNG THỨC VÀ THỜI HẠN THANH TOÁN (2)



    2.1. Giá cho thuê nhà ở là ..............................................đồng Việt Nam/1 tháng (hoặc 1 năm).



    (Bằng chữ:.......................................................................................................................).

    Giá cho thuê này đã bao gồm: chi phí bảo trì, quản lý vận hành nhà ở và các khoản thuế mà Bên A phải nộp cho Nhà nước theo quy định.



    2.2. Các chi phí sử dụng điện, nước, điện thoại và các dịch vụ khác do Bên B thanh toán cho bên cung cấp điện, nước, điện thoại và các cơ quan cung cấp dịch vụ khác.



    2.3. Phương thức thanh toán: thanh toán bằng tiền Việt Nam thông qua hình thức: .....................................................................................................................................................................................



    2.4. Thời hạn thanh toán: Bên B trả tiền thuê nhà vào ngày...................hàng tháng.



    ĐIỀU 3: THỜI ĐIỂM GIAO NHẬN VÀ THỜI HẠN THUÊ NHÀ Ở



    3.1. Thời điểm giao nhận nhà ở là ngày...................tháng...................năm...................



    3.2. Thời hạn cho thuê nhà ở là..........năm (..........tháng), kể từ ngày..........tháng..........năm ..........đến ngày..........tháng..........năm..........



    ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A



    4.1. Quyền của bên A:



    a) Yêu cầu bên B trả đủ tiền thuê nhà theo đúng thỏa thuận đã cam kết;



    b) Yêu cầu bên B có trách nhiệm sửa chữa các hư hỏng và bồi thường thiệt hại do lỗi của bên B gây ra (nếu có);



    c) Yêu cầu bên B thanh toán đủ số tiền thuê căn hộ (đối với thời gian đã thuê) và giao lại căn hộ trong các trường hợp các bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng thuê căn hộ trước thời hạn;



    d) Bảo trì, cải tạo căn hộ;



    e) Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê khi bên B có một trong các hành vi sau đây:



    - Không trả tiền thuê căn hộ theo thỏa thuận trong hợp đồng liên tiếp trong ba tháng trở lên mà không có lý do chính đáng;



    - Sử dụng căn hộ không đúng mục đích như đã thoả thuận;



    - Cố ý làm hư hỏng căn hộ cho thuê;



    - Sửa chữa, cải tạo, đổi căn hộ đang thuê hoặc cho người khác thuê lại căn hộ đang thuê mà không có sự đồng ý của bên A căn hộ;

    Còn tiếp ....

    Đọc tiếp tại : http://chothuephongtrore.com/kinh-nghiem-thue-chung-cu/mau-hop-dong-cho-thue-can-ho-chung-cu-day-du-chi-tiet-va-chinh-xac-nhat-ar84.htm

    Chia sẻ trang này

  2. Comments0 Đăng bình luận

Chia sẻ trang này