1. Chào Khách! Khi bạn tham gia diễn đàn thương mại điện tử Mua Bán Plus (MB+) xin vui lòng đọc kỹ những điều khoản trong bản nội quy và quy định.... ( Xem chi tiết)
  2. Việc mua một sản phẩm trên mạng, đặc biệt là sản phẩm đã qua sử dụng đôi khi có thể có những rủi ro lớn. Một số lưu ý nhỏ sau đây bạn nên xem qua để đảm bảo an toàn hơn khi mua hàng trực tuyến. ( Xem chi tiết)

Hà Nội Cách học tiếng Đài Loan hiệu quả theo chủ đề

Thảo luận trong 'Tuyển sinh, Du học' bắt đầu bởi jimnd94, 7/12/18.

  1. MB+ - Nhiều bạn thắc mắc sao học mãi mà không thể nhớ được các từ vựng. Hãy thử bắt đầu với các vật dụng bạn hay nhìn thấy và tiếp xúc hằng ngày như tivi, điện thoại, giường, gối,...sẽ giúp bạn nhớ nhanh hơn trong quá trình học tiếng Đài Loan.

    靠垫/Kàodiàn/Miếng đệm.
    浴缸/Yùgāng/Bồn tắm
    床/Chuáng/Giường
    茶桌/Chá zhuō/Bàn trà.
    花洒/Huā sǎ/Vòi hoa sen
    单人床/Dān rén chuáng/ Giường đơn
    电视机/Diànshì jī/Tivi.
    脸盆/Liǎn pén/Bồn rửa mặt
    双人床/Shuāngrén chuáng/ Gường đôi
    DVD(播放)机/Bòfàng) jī/Đầu đĩa DVD.
    水龙头/Shuǐlóngtóu/Vòi nước
    床垫/Chuáng diàn/ Nệm
    遥控器/Yáokòng qì/Điều khiển từ xa.
    排水口/Páishuǐ kǒu/Ống thoát nước
    被子/Bèizi/Chăn
    空调/Kòngtiáo/Máy điều hòa.
    热水器/Rèshuǐqì/Máy nước nóng
    毛毯/Máotǎn/Thảm len
    电暖器/Diàn nuǎn qì/ Hệ thống sưởi ám, máy sưởi.
    马桶/Mǎtǒng/Bồn cầu
    床垫/Chuáng diàn/ Nệm
    冷气机/Lěngqì jī/Máy lạnh.
    毛巾/Máojīn/Khăn lau
    枕头/Zhěntou/Gối
    电风扇/Diàn fēngshàn/Quạt máy.
    牙刷/Yáshuā/Bàn chải đánh răng
    枕套/Zhěntào/Vỏ gối
    电话/Diànhuà/Điện thoại.
    牙膏/Yágāo/Kem đánh răng
    床单/Chuángdān/Ga giường
    灯/Dēng/Đèn.
    香皂/Xiāngzào/Xà phòng
    床灯/Chuáng dēng/Đèn giường
    吊灯/Diàodēng/Đèn treo.
    沐浴乳/Mùyù rǔ/Sữa tắm
    衣柜/Yīguì/Tủ quần áo
    灯泡/Dēngpào/Bóng đèn.
    洗发乳/Xǐ fǎ rǔ/Dầu gội đầu
    衣架/Yīguì/Giá treo quần áo
    吸尘器/Xīchénqì/Máy hút bụi.
    洗面乳/Xǐmiàn rǔ/Sữa rửa mặt
    梳妆台/Shūzhuāng tái/Bàn trang điểm
    沙发/Shāfā/ Sha lông, sofa.
    卸妆油/Xièzhuāng yóu/Nước tẩy trang
    镜子/Jìngzi/Gương
    电脑/Diànnǎo/Máy vi tính
    插头/Chātóu/Phích cắm điện
    窗帘/Chuānglián/Rèm cửa sổ
    台式电脑/Táishì diànnǎo/Máy tính để bàn
    插座/Chāzuò/Ổ cắm 书架/Shūjià/Giá sách
    笔记本电脑/Bǐjìběn diànnǎo/Máy tính xách tay
    开关/Kāiguān/Công tắc điện
    书桌/Shūzhuō/bàn học, bàn làm việc
    打印机/Dǎyìnjī/Máy in
    台灯 /Táidēng/Đèn bàn
    扫描机/Sǎomiáo jī/Máy scan


    Mỗi ngày, bạn hãy cố gắng học và nhớ được các từ vựng tiếng Đài Loan theo chủ đề cơ bản này đầu tiên khi học, chắc chắn sau khoảng 2 tháng học đều là bạn đã nắm được hòm hòm các từ khóa khác nhau rồi đó nhé.

    Chia sẻ trang này

  2. Comments0 Đăng bình luận

Chia sẻ trang này