1. Chào Khách! Khi bạn tham gia diễn đàn thương mại điện tử Mua Bán Plus (MB+) xin vui lòng đọc kỹ những điều khoản trong bản nội quy và quy định.... ( Xem chi tiết)
  2. Việc mua một sản phẩm trên mạng, đặc biệt là sản phẩm đã qua sử dụng đôi khi có thể có những rủi ro lớn. Một số lưu ý nhỏ sau đây bạn nên xem qua để đảm bảo an toàn hơn khi mua hàng trực tuyến. ( Xem chi tiết)

Hà Nội Cấu trúc đề thi năng lực tiếng Nhật N5

Thảo luận trong 'Thị trường khác' bắt đầu bởi hoctiengnhat101, 17/8/16.

  1. MB+ - 1Nhằm mục đích trợ giúp cho các bạn trong việc tự ôn luyện N5, tiếng nhật akira chia sẻ với bạn đọc cấu trúc đề thi năng lực N5 và các mục đích của phần thi. Tuy là cấp độ thấp , đơn giản nhưng hãy chắn chắn mình đạt điểm cao nhất nhé!
    Cấu trúc đề thi năng lực tiếng Nhật N5
    N5 là cấp độ thất nhất trong hệ thống các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT nhằm mục địc đánh giá khả năng đọc và hiểu những đoạn văn đơn giản dùng các chữ Hiragana, Katakana và cả chữ kanji cơ bản nhất.
    Đề thi năng lực tiếng Nhật N5 có 3 phần chính:
    1. Kiến thức ngôn ngữ : Thời gian làm bài : 25 phút.
    2. Đọc hiểu: Thời gian làm bài 50 phút.
    3. Phần nghe : Thời gian làm bài : 30 phút.
    Phần Kiến thức ngôn ngữ, gồm 4 phần nhỏ như sau:
    1.1 Cách đọc Kanji :
    + Mục đích : kiểm tra cách đọc của 1 từ được viết bằng chữ Kanji.
    + Số lượng câu hỏi : Phần này có khoảng 12 câu.
    video tieng nhat giao tiep
    Ví dụ minh họa:
    __の ことばは ひらがなで どうかきますか。1・2・3・4からいちばん いい ものを ひとつ えらんで ください
    新しいくるまですね
    1. あたらしい 2. あだらしい
    3. あらたしい 4. あらだしい
    1.2. Kanji và Katakana
    + Mục đích : Kiểm tra cách viết bằng chữ Katakana hoặc Kanji của một chữ Hiragana
    + Số lượng câu hỏi : Có 8 câu.
    Ví dụ minh họa:
    __の ことばは どう かきますか。1・2・3・4から いちばん いい ものを ひとつ えらんで ください。
    あの ほてるは ゆうめいです
    1. ホラル 2. ホテル
    3. ホテラ 4. ホテハ
    1.3 Điền từ theo mạch văn
    + Mục đích : Kiểm tra khả năng hiểu từ trong văn cảnh.
    + Số lượng câu hỏi : Có 10 câu.
    Ví dụ minh họa:
    ( )に なにを いれますか。1・2・3・4から いちばん いい ものを ひとつ えらんで ください。
    ここは ( )です。べんきょうできません
    1. くらい 2. さむい
    3. うるさい 4. あぶない
    1.4 Thay đổi cách nói
    + Mục đích : Kiểm tra khả năng thay đổi cách nói để cùng diễn đạt 1 ý.
    + Số lượng câu hỏi : 5 câu.
    Ví dụ minh họa:
    __ の ぶんと だいたい おなじ いみの ぶんが あります。1・2・3・4から いちばん いい ものを ひとつ えらんで ください。
    わたしは デパートに つとめて います。
    1. わたしは デパートで かいものを して います。
    .2. わたしは デパートで さんぽを して います。
    3. わたしは デパートで しごとを して います。
    4. わたしは デパートで やすんで います。
    Xem thêm: luyện thi năng lực nhật ngữ
    :

    Chia sẻ trang này

  2. Comments0 Đăng bình luận

Chia sẻ trang này