1. Chào Khách! Khi bạn tham gia diễn đàn thương mại điện tử Mua Bán Plus (MB+) xin vui lòng đọc kỹ những điều khoản trong bản nội quy và quy định.... ( Xem chi tiết)
  2. Việc mua một sản phẩm trên mạng, đặc biệt là sản phẩm đã qua sử dụng đôi khi có thể có những rủi ro lớn. Một số lưu ý nhỏ sau đây bạn nên xem qua để đảm bảo an toàn hơn khi mua hàng trực tuyến. ( Xem chi tiết)

Một số nghề nghiệp trong tiếng Nhật

Thảo luận trong 'Tuyển sinh, Du học' bắt đầu bởi phannhung1, 13/11/16.

  1. MB+ - Xem thêm:

    Học tiếng Nhật hiệu quả cùng Akira

    Những cách học tiếng Nhật cho người học tiếng Nhật ở mọi trình độ

    Bí quyết để tự học tiếng Nhật ở nhà mà vẫn đạt kết quả cao trong kì thi năng lực tiếng Nhật



    1. いしゃ <isha> Bác sỹ

    2.かんごし <kangoshi> Y tá

    3. はいしゃ <haisha> Nha sỹ

    4. がくせい <gakusei> học sinh/sinh viên

    5. きょうし <kyoushi> nghề giáo viên

    6. こうし <koushi> Giảng viên

    7. かしゅ <kashu> Ca sỹ

    8. うんてんしゅ <untenshu> Lái xe

    9. せんしゅ <sakka- senshu> Cầu thủ bóng đá

    10. がか <gaka> Họa sỹ

    11. けんちくか <kenchikuka> Kiến trúc sư

    12. せいじか <seijika> Chính trị gia

    13. けいかん <keikan> Cảnh sát

    14. ちょうりし <chourishi> Đầu bếp

    15. べんごし <bengoshi> Luật sư

    16. かいけいし <kaikeishi> Kế toán

    17. きしゃ <kisha> Phóng viên

    18. ジャーナリスト <ja-narisuto> Nhà báo

    19. のうみん <noumin> Nông dân

    20. かがくしゃ <kagakusha> Nhà khoa học
    :

    Chia sẻ trang này

  2. Comments0 Đăng bình luận

Chia sẻ trang này