1. Chào Khách! Khi bạn tham gia diễn đàn thương mại điện tử Mua Bán Plus (MB+) xin vui lòng đọc kỹ những điều khoản trong bản nội quy và quy định.... ( Xem chi tiết)
  2. Việc mua một sản phẩm trên mạng, đặc biệt là sản phẩm đã qua sử dụng đôi khi có thể có những rủi ro lớn. Một số lưu ý nhỏ sau đây bạn nên xem qua để đảm bảo an toàn hơn khi mua hàng trực tuyến. ( Xem chi tiết)

Tên các cơ quan nội tạng bằng tiếng Nhật

Thảo luận trong 'Tuyển sinh, Du học' bắt đầu bởi phannhung1, 8/2/17.

  1. MB+ - Xem thêm:

    Chúng ta học được gì từ phong cách làm việc của người Nhật ?

    Những cách học tiếng Nhật hiệu quả cho mọi trình độ

    Bảng hiragana trong tiếng Nhật



    1. 気管 きかん kikan Khí quản

    2. 食道 しょくどう shokudou Thực quản

    3. 肺 はい hai phổi

    4. 肝臓 かんぞう kanzou gan

    5. 心臓 しんぞう shinzou tim

    6. 胃 い i dạ dày

    7. 大腸 だいちょう daichou : dạ dày

    8. 小腸 しょうちょう shouchou : ruột non

    9. 直腸 ちょくちょう chokuchou : Trực tràng

    10. 後門 こうもん koumon : hậu môn
    :

    Chia sẻ trang này

  2. Comments0 Đăng bình luận

Chia sẻ trang này