1. Chào Khách! Khi bạn tham gia diễn đàn thương mại điện tử Mua Bán Plus (MB+) xin vui lòng đọc kỹ những điều khoản trong bản nội quy và quy định.... ( Xem chi tiết)
  2. Việc mua một sản phẩm trên mạng, đặc biệt là sản phẩm đã qua sử dụng đôi khi có thể có những rủi ro lớn. Một số lưu ý nhỏ sau đây bạn nên xem qua để đảm bảo an toàn hơn khi mua hàng trực tuyến. ( Xem chi tiết)

Những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến “Minh” (明)

Thảo luận trong 'Tuyển sinh, Du học' bắt đầu bởi phannhung1, 28/11/16.

  1. MB+ - Xem thêm:

    Cách học tiếng Nhật cho tất cả mọi người

    Cách chào buổi sáng bằng tiếng Nhật tạo thiện cảm với người khác

    Học tiếng Nhật hiệu quả cùng Akira



    1 明日 あした Ngày mai

    2 明るい あかるい Tươi sáng, tươi vui

    3 明け方 あけがた Rạng đông

    4 明らか あきらか Rõ ràng, chắc chắn

    5 明かり あかり Ánh sáng, ánh đèn

    6 明確 めいかく Xác minh

    7 明かす あかす Tiết lộ

    8 明瞭 めいりょう Rõ ràng, rành mạch

    9 明後日 あさって Ngày kia

    10 明治 めいじ (thời đại) Minh Trị

    11 明白 めいはく Minh bạch

    12 明言 めいげん Công bố, tuyên ngôn

    13 明記 めいき Ghi chép rõ ràng

    14 明細 めいさい Chi tiết rõ ràng

    15 明朝 みょうちょう Sáng mai

    16 明晩 みょうばん Tối mai

    17 明明後日 しあさって Ngài kia

    18 明治維新 めいじいしん Duy Tân Minh Trị

    19 明くる あくる Tiếp theo (tiền tố cho danh từ)

    20 明明と あかあかと Một cách rõ ràng

    21 明夜 みょうや Đêm mai

    22 明敏 めいびん Minh mẫn

    23 明暗 めいあん Ánh sáng và bóng tối

    24 明星 みょうじょう Ngôi sao sáng

    25 明解 めいかい Hiểu rõ

    26 説明 せつめい Thuyết minh

    27 発明 はつめい Phát minh

    28 証明 しょうめい Chứng minh

    29 文明 ぶんめい Văn minh

    30 透明 とうめい Xuyên thấu, rõ ràng

    31 照明 しょうめい Chiếu sáng

    32 賢明 けんめい Thông minh, sáng suốt

    33 不明 ふめい Bất minh, không rõ ràng

    34 失明 しつめい Mù

    35 判明 はんめい Xác định, xác nhận

    36 弁明 べんめい Biện minh

    37 究明 きゅうめい Nghiên cứu

    38 意味不明 いみふめい Không rõ nghĩa

    39 聡明 そうめい Thông minh

    40 清明 せいめい (Tiết) Thanh minh
    :

    Chia sẻ trang này

  2. Comments0 Đăng bình luận

Chia sẻ trang này