1. Chào Khách! Khi bạn tham gia diễn đàn thương mại điện tử Mua Bán Plus (MB+) xin vui lòng đọc kỹ những điều khoản trong bản nội quy và quy định.... ( Xem chi tiết)
  2. Việc mua một sản phẩm trên mạng, đặc biệt là sản phẩm đã qua sử dụng đôi khi có thể có những rủi ro lớn. Một số lưu ý nhỏ sau đây bạn nên xem qua để đảm bảo an toàn hơn khi mua hàng trực tuyến. ( Xem chi tiết)

Tên các loại bệnh trong tiếng Nhật

Thảo luận trong 'Tuyển sinh, Du học' bắt đầu bởi phannhung1, 9/1/17.

  1. MB+ - Xem thêm:

    Cách học tiếng Nhật cho tất cả mọi người

    Cách chào buổi sáng bằng tiếng Nhật tạo thiện cảm với người khác

    Học tiếng Nhật hiệu quả cùng Akira



    風邪(かぜ): Bệnh cảm

    インフルエンザ: Bệnh cúm

    肺炎(はいえん): Viêm phổi

    気管支炎(きかんしえん) : Viêm phế quản

    咳(せき): Ho

    喘息(ぜんそく) :Hen suyễn

    結核(けっかく) : Bệnh lao

    高血圧(こうけつあつ): Cao huyết áp

    糖尿病(とうにょうびょう) : Bệnh tiểu đường

    下痢(げり): Bệnh tiêu chảy

    腎臓病(じんぞうびょう): Bệnh thận

    低血圧(ていけつあつ): Huyết áp thấp

    心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim

    肝炎(かんえん): Viên gan

    盲腸炎(もうちょうえん): Viên ruột thừa

    リン病(りんびょう): Bệnh lậu

    皮膚病(ひふびょう): Bệnh da liễu

    不眠症(ふみんしょう): Chứng mất ngủ

    癌(がん): Ung thư

    マラリア: Bệnh sốt rét

    デング熱(でんぐねつ): Sốt dengue

    コレラ: Dịch tả

    頭痛(ずつう): Đau đầu

    腹痛(ふくつう): Đau bụng

    虫歯(むしば): Sâu răng

    麻疹(はしか): Dịch sởi

    骨折(こっせつ): Gãy xương

    吐き気(はきけ): Buồn nôn

    痙攣(けいれん): Co giật

    お出来(おでき): U nhọt.

    麻痺(まひ): Chứng tê liệt

    便秘(べんぴ): Bệnh táo bón
    :

    Chia sẻ trang này

  2. Comments0 Đăng bình luận

Chia sẻ trang này