1. Chào Khách! Khi bạn tham gia diễn đàn thương mại điện tử Mua Bán Plus (MB+) xin vui lòng đọc kỹ những điều khoản trong bản nội quy và quy định.... ( Xem chi tiết)
  2. Việc mua một sản phẩm trên mạng, đặc biệt là sản phẩm đã qua sử dụng đôi khi có thể có những rủi ro lớn. Một số lưu ý nhỏ sau đây bạn nên xem qua để đảm bảo an toàn hơn khi mua hàng trực tuyến. ( Xem chi tiết)

Từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong nhà tắm

Thảo luận trong 'Tuyển sinh, Du học' bắt đầu bởi phannhung1, 20/1/17.

  1. MB+ - Xem thêm:

    Cách học tiếng Nhật cho tất cả mọi người

    Cách chào buổi sáng bằng tiếng Nhật tạo thiện cảm với người khác

    Học tiếng Nhật hiệu quả cùng Akira



    1. ヘアブラシ (へあぶらし): bàn chải tóc

    2. 櫛 (くし): lược

    3. 鏡 (かがみ): gương

    4. 化粧品 (けしょうひん): mỹ phẩm

    5. ヘアドライヤー : máy sấy tóc

    6. ヘアスプレー : keo xịt tóc

    7. 歯ブラシ (はぶらし): bàn chải đánh răng

    8. 香水 (こうすい): nước hoa

    9. 制汗剤 (せいかんざい): thuốc ngăn đổ mồ hôi

    10. 歯磨き粉 (はみがきこ): kem đánh răng

    11. チューブ : ống tuýp

    12. キャップ : nắp

    13. フロス : tăm chỉ

    14. カミソリ (かみそり): dao cạo

    15. カミソリの刃 : lưỡi dao cạo

    16. ひげ剃り用クリーム (ひげそりようくりーむ): kem cạo râu

    17. 毛抜き (けぬき): nhíp

    18. 爪切り (つめきり): bấm móng tay

    19. 浴槽 (よくそう): bồn tắm

    20. シャワー : vòi sen

    21. 石鹸の泡 (せっけんのあわ): bọt xà bông

    22. 石鹸 (せっけん): xà bông

    23. 泡 (あわ): bọt

    24. シャンプー : dầu gội đầu

    25. 流し (ながし): bồn rửa

    26. 排水管 (はいすいかん): lỗ xả nước

    27. 蛇口 (じゃぐち): vòi nước

    28. トイレ : bồn cầu

    29. トイレットペーパー (といれっとぺーぱー): giấy vệ sinh

    30. ちり紙 (ちりがみティッシュ): khăn giấy

    31. タオル : khăn

    32. タオル掛け (たおるかけ): giá treo khăn

    33. 体重計 (たいじゅうけい): cân thể trọng

    34. 綿棒 (めんぼう): tăm bông

    35. 薬箱 (くすりばこ): hộp thuốc
    :

    Chia sẻ trang này

  2. Comments0 Đăng bình luận

Chia sẻ trang này