1. Chào Guest! Khi bạn tham gia diễn đàn thương mại điện tử Mua Bán Plus (MB+) xin vui lòng đọc kỹ những điều khoản trong bản nội quy và quy định.... ( Xem chi tiết)
  2. Việc mua một sản phẩm trên mạng, đặc biệt là sản phẩm đã qua sử dụng đôi khi có thể có những rủi ro lớn. Một số lưu ý nhỏ sau đây bạn nên xem qua để đảm bảo an toàn hơn khi mua hàng trực tuyến. ( Xem chi tiết)

Từ vựng sơ cấp bài 4 - Minnano Nihongo

Discussion in 'Tuyển sinh, Du học' started by phannhung1, Feb 25, 2017.

  1. MB+ - Người Nhật làm việc như thế nào để khiến cả thế giới ngưỡng mộ?


    1. おく:đặt , để

    2. ねる;ngủ

    3. はたらく:làm việc

    4. やすむ:nghỉ ngơi

    5. べんきょうする:học tập

    6. おわる:kết thúc

    7. デパート:thương xá

    8. ぎんこう:ngân hàng

    9. ゆうびんきょく:bưu điện

    10. としょかん:thư viện

    11. びじゅつかん:triễn lãm

    12. いま:bây giờ

    13. はん:phân nửa

    14. なんじ:mấy giờ

    15. なんぷん:mấy phúc

    16. ごぜん:buổi sáng

    17. ごご:buổi chiều

    18. あさ:sáng

    19. ひる:buổi trưa

    20. ばん:buổi tối

    21. よる:buổi tối

    22. おととい;hôm kia

    23. きのう:hôm qua

    24. あした:ngày mai

    25. あさって:ngày mốt

    26. けさ:sáng nay


    Smartphone của bạn phải có phần mềm học tiếng nhật trên điện thoại để học tiếng Nhật tốt


    27. こんばん:tối nay

    28. やすみ:nghỉ

    29. ひるやすみ:nghỉ trưa

    30. まいあさ:mỗi sáng

    31. まいばん:mỗi tối

    32. まいにち:mỗi ngày

    33. まいしゅ:mỗi tuần

    34. まいげつ:mỗi tháng


    Bạn biết những trang web học tiếng Nhật hiệu quả nào?


    35. まいねん:mỗi năm
    :

    Share This Page

  2. Comments0 Post Comment

Share This Page