1. Chào Khách! Khi bạn tham gia diễn đàn thương mại điện tử Mua Bán Plus (MB+) xin vui lòng đọc kỹ những điều khoản trong bản nội quy và quy định.... ( Xem chi tiết)
  2. Việc mua một sản phẩm trên mạng, đặc biệt là sản phẩm đã qua sử dụng đôi khi có thể có những rủi ro lớn. Một số lưu ý nhỏ sau đây bạn nên xem qua để đảm bảo an toàn hơn khi mua hàng trực tuyến. ( Xem chi tiết)

Từ vựng tiếng Nhật dùng khi chơi game

Thảo luận trong 'Tuyển sinh, Du học' bắt đầu bởi phannhung1, 7/2/17.

  1. MB+ - Xem thêm:

    Phương pháp học thuộc bảng chữ cái hiragana nhanh nhất

    Cách học tiếng Nhật cho tất cả mọi người

    Những câu Xin chào bằng tiếng Nhật phổ biến



    Từ vựng tiếng Nhật về menu trò chơi
    メニュー (Menyū ): menu

    ファイル (Fairu ): tập tin, nơi để thực hiện các thao tác với file như lưu, mở…

    モード (Mōdo ): chế độ, ví dụ ): chế độ chơi game cửa sổ, chế độ chơi game toàn màn hình

    設定・せってい (Settei ): cài đặt game, thiết lập chung của trò chơi

    オプション (Opushon ): lựa chọn, cài đặt trước các thông số của game ): độ khó …

    選択・せんたく (Sentaku ): lựa chọn

    音楽・おんがく (Ongaku ): nhạc trong game, thường để chỉnh độ lớn của âm thanh

    性別・せいべつ (Seibetsu ): chọn giới tính cho nhân vật

    主人公・しゅじんこう (Shujinkō ): nhân vật chính

    レーベル (Rēberu ): level, cấp độ của nhân vật, màn chơi hoặc đôi khi nói tới độ khó của trò chơi

    簡単・かんたん (Kantan ): dễ (mức độ khó của trò chơi)

    難しい・むずかしい (Muzukashī ): khó

    戻る (modoru ): quay trở lại

    つづく (tsuduku ): tiếp theo

    Từ vựng tiếng Nhật khi bắt đầu chơi game

    スタート (Sutāto ): bắt đầu

    ロード (Rōdo ): load, tải

    読み込み中 (yomikomichuu ): đang đọc

    3. Từ vựng tiếng Nhật trong khi chơi game
    ミッション (Misshon ): nhiệm vụ

    やった! (Yatta!): Làm được rồi, tuyệt vời

    戦う・たたかう (Tatakau ): chiến đấu

    攻撃・こうげき (Kōgeki ): tấn công

    打つ (utsu ): bắn

    アイテム (Aitemu ): vật dụng trong game


    4. Từ vựng tiếng Nhật khi kết thúc game
    セーブ (Sēbu) ): Lưu lại

    メモリーカード (Memorīkādo ): thẻ nhớ

    終了・しゅうりょう (Shūryō ): kết thúc

    続き・つづき (Tsuduki ): tiếp tục

    リトライ (Ritorai ): chơi lại
    :

    Chia sẻ trang này

  2. Comments0 Đăng bình luận

Chia sẻ trang này