1. Chào Khách! Khi bạn tham gia diễn đàn thương mại điện tử Mua Bán Plus (MB+) xin vui lòng đọc kỹ những điều khoản trong bản nội quy và quy định.... ( Xem chi tiết)
  2. Việc mua một sản phẩm trên mạng, đặc biệt là sản phẩm đã qua sử dụng đôi khi có thể có những rủi ro lớn. Một số lưu ý nhỏ sau đây bạn nên xem qua để đảm bảo an toàn hơn khi mua hàng trực tuyến. ( Xem chi tiết)

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề bộ phận ô tô

Thảo luận trong 'Tuyển sinh, Du học' bắt đầu bởi phannhung1, 19/12/16.

  1. MB+ - Xem thêm:

    Bí quyết để tự học tiếng Nhật ở nhà mà vẫn đạt kết quả cao trong kì thi năng lực tiếng Nhật

    Cách học tiếng Nhật cho tất cả mọi người

    Cách chào buổi sáng bằng tiếng Nhật tạo thiện cảm với người khác



    フロントガラス Kính phía trước xe ô tô. Bắt nguồn từ tiếng anh : Front glass. Front có nghĩa là phía trước, Glass có nghĩa là kính -> フロントガラス có nghĩa là kính trước của ô tô

    ワィパー Cần gạt nước ô tô. Bắt nguồn từ tiếng anh : Wiper – cái gạt, thiết bị gạt, làm sạch kính ô tô.

    ボンネット Đầu xe ô tô. Bắt nguồn từ tiếng Anh : bonnet – đầu ô tô, thường là phần chứa động cơ.

    ライト Đèn xe. Bắt nguồn từ tiếng Anh : Light, có nghĩa là ánh sáng, cái đèn

    バックミラー Gương chiếu hậu trong xe. Bắt nguồn từ tiếng Anh : Back mirror. Back có nghĩa là phía sau, mirror là cái gương – > バックミラー gương để xem phía đằng sau, gương chiếu hậu. Trong tiếng anh từ mirror đọc là mi rờ, tuy nhiên trong tiếng Nhật không có âm ơ, do vậy phải dùng âm a là âm gần nhất, do vậy từ mirror bị biến âm thành : ミラー (mi rà).

    トランク Cốp xe. Bắt nguồn từ tiếng Anh : trunk, cái thùng xe.

    タイヤ Lốp. Bắt nguồn từ tiếng Anh : tire, nghĩa là lốp xe.

    サイドミラー Kính chiếu hậu hai bên xe. Bắt nguồn từ tiếng Anh : side mirror. side là bên cạnh. Mirror là gương -> サ

    イドミラー là gương 2 bên xe, dùng để xem phía sau 2 bên của xe (dùng khi muốn rẽ, sang làn…).

    助手席 (じょしゅせき) Ghế phụ. 助手 joshu là trợ thủ, ghế dành cho người phụ xe, cạnh lái xe.

    運転席 (うんてんせき) Ghế lái xe. 運転 unten : lái xe. 席 nghĩa là chỗ ngồi.

    カーナビ Hệ thống chỉ đường. Bắt nguồn từ tiếng Anh : car navi(gation). car là xe ô tô. Navigation là định hướng, chỉ dẫn.

    ハンドル Tay lái. Bắt nguồn từ tiếng Anh : handle.

    (自動車の)ガレージ,車庫 (しゃこ) : Gara ô tô, với nghĩa nơi để xe

    (自動車の)修理工場 (shuuri koujou) : gara ô tô, với nghĩa là nơi sửa xe
    :

    Chia sẻ trang này

  2. Comments0 Đăng bình luận

Chia sẻ trang này