1. Chào Khách! Khi bạn tham gia diễn đàn thương mại điện tử Mua Bán Plus (MB+) xin vui lòng đọc kỹ những điều khoản trong bản nội quy và quy định.... ( Xem chi tiết)
  2. Việc mua một sản phẩm trên mạng, đặc biệt là sản phẩm đã qua sử dụng đôi khi có thể có những rủi ro lớn. Một số lưu ý nhỏ sau đây bạn nên xem qua để đảm bảo an toàn hơn khi mua hàng trực tuyến. ( Xem chi tiết)

Từ vựng tiếng Nhật về các phương tiện giao thông

Thảo luận trong 'Tuyển sinh, Du học' bắt đầu bởi phannhung1, 6/2/17.

  1. MB+ - Xem thêm:

    Phương pháp học thuộc bảng chữ cái hiragana nhanh nhất

    Cách học tiếng Nhật cho tất cả mọi người

    Những câu Xin chào bằng tiếng Nhật phổ biến



    自動車 / 車 jidousha/kuruma ô tô

    トラック torakku xe tải

    スポーツカー supootsu kaa xe thể thao

    タクシー takushii taxi

    救急車 kyuukyuusha xe cứu thương

    消防車 shoubousha máy bơm nước cứu hỏa

    パトカー patokaa cảnh sát tuần tra xe

    白バイ shirobai xe cảnh sát

    オートバイ ootobai xe gắn máy

    自転車 jitensha Xe đạp

    三輪車 sanrinsha xe ba bánh

    汽車 kisha tàu (chạy bằng hơi nước )

    電車 densha tàu (điện)

    地下鉄 chikatetsu tàu điện ngầm

    新幹線 shinkansen Tàu cao tốc

    飛行機 hikouki máy bay

    ヘリコプター herikoputaa máy bay lên thẳng

    船 fune tàu

    帆船 hansen thuyền buồm

    ヨット yotto du thuyền

    フェリー ferii phà

    馬車 basha ngựa chuyển

    人力車 jinrikisha xe kéo

    何で来ましたか。 Nan de kimashita ka Bạn đến đây bằng cách nào?

    車を運転しますか。 Kuruma o unten shimasu ka Bạn có lái xe không?

    免許証を持っていますか。 Menkyoshou o motte imasu ka Bạn có bằng lái xe?
    :

    Chia sẻ trang này

  2. Comments0 Đăng bình luận

Chia sẻ trang này