1. Chào Khách! Khi bạn tham gia diễn đàn thương mại điện tử Mua Bán Plus (MB+) xin vui lòng đọc kỹ những điều khoản trong bản nội quy và quy định.... ( Xem chi tiết)
  2. Việc mua một sản phẩm trên mạng, đặc biệt là sản phẩm đã qua sử dụng đôi khi có thể có những rủi ro lớn. Một số lưu ý nhỏ sau đây bạn nên xem qua để đảm bảo an toàn hơn khi mua hàng trực tuyến. ( Xem chi tiết)

Từ vựng tiếng Nhật về gia đình

Thảo luận trong 'Tuyển sinh, Du học' bắt đầu bởi phannhung1, 24/1/17.

  1. MB+ - Xem thêm:

    Bí quyết để tự học tiếng Nhật ở nhà mà vẫn đạt kết quả cao trong kì thi năng lực tiếng Nhật

    Cách học tiếng Nhật cho tất cả mọi người

    Cách chào buổi sáng bằng tiếng Nhật tạo thiện cảm với người khác


    I, Từ vựng tiếng Nhật trong gia đình của mình


    Theo tứ tự từ trái qua phải là chữ Kanji, Hiragana/Katakana, Romaji , Ý nghĩa


    1 家族 かぞく kazoku Thành viên gia đình / gia đình

    2 祖父 そふ sofu ông nội

    3 祖母 そぼ sobo bà ngoại

    4 伯父 おじ oji Bác (Hơn tuổi bố mẹ)

    5 叔父 おじ oji Bác (Trẻ hơn tuổi bố mẹ)

    6 伯母 おば oba Dì (Hơn tuổi bố mẹ)

    7 叔母 おば oba Dì (Trẻ hơn tuổi bố mẹ)

    8 両親 りょうしん ryoushin Phụ huynh

    9 父 ちち chichi cha

    10 母 はは haha mẹ

    11 兄弟 きょうだい kyoudai Anh chị em

    12 姉妹 しまい shimai chị gái

    13 兄 あに ani Anh Trai

    14 姉 あね ane Chị

    15 弟 おとうと otouto Em Trai

    16 妹 いもうと imouto Em Gái

    17 夫婦 ふうふ fuufu Vợ chồng

    18 主人 しゅじん shujin chồng

    19 夫 おっと otto chồng

    20 家内 かない kanai vợ

    21 妻 つま tsuma vợ

    22 従兄弟 いとこ itoko anh họ

    23 従姉妹 いとこ itoko chị họ

    24 子供 こども kodomo con cái

    25 息子 むすこ musuko con trai

    26 娘 むすめ musume con gái

    27 甥 おい oi cháu trai

    28 姪 めい mei cháu gái

    29 孫 まご mago cháu ngoại

    30 義理の兄 ぎりのあに giri no ani Anh em rể (lớn tuổi hơn)

    31 義理の弟 ぎりのおとうと giri no otouto Anh em rể (trẻ hơn)


    II, Từ vựng tiếng Nhật về gia đình người khác


    Kanji Hiragana Romaji Ý nghĩa

    1 ご家族 ごかぞく go kazoku Gia đình ai đó

    2 お爺さん おじいさん ojii san Ông nội / ông lão

    3 お婆さん おばあさん obaa san Bà / bà lão

    4 伯父さん おじさん oji san Bác (Hơn tuổi bố mẹ)

    5 叔父さん おじさん oji san Bác (Trẻ hơn tuổi bố mẹ)

    6 伯母さん おばさん oba san Dì (Hơn tuổi bố mẹ)

    7 叔母さん おばさん oba san Dì (Trẻ hơn tuổi bố mẹ)

    8 ご両親 ごりょうしん go ryoushin Phụ huynh

    9 お父さん おとうさん otou san cha

    10 お母さん おかあさん okaa san mẹ

    11 ご兄弟 ごきょうだい go kyoudai Anh chị em

    12 お兄さん おにいさん onii san Anh Trai

    13 お姉さん おねえさん onee san Chị

    14 弟さん おとうとさん otouto san Em Trai

    15 妹さん いもうとさん imouto san Em Gái

    16 ご夫婦 ごふうふ go fuufu Vợ chồng

    17 ご主人 ごしゅじん go shujin chồng

    18 奥さん おくさん okusan vợ

    19 お子さん おこさん oko san con cái

    20 息子さん むすこさん musuko san con trai

    21 お嬢さん おじょうさん ojou san con gái

    22 お孫さん おまごさん omago san cháu ngoại

    24 子供 こども kodomo con cái

    25 息子 むすこ musuko con trai

    26 娘 むすめ musume con gái

    27 甥 おい oi cháu trai

    28 姪 めい mei cháu gái

    29 孫 まご mago cháu ngoại

    30 義理の兄 ぎりのあに giri no ani Anh em rể (lớn tuổi)

    31 義理の弟 ぎりのおとうと giri no otouto Anh em rể (trẻ tuổi)

    32 義理の息子 ぎりのむすこ giri no musuko con rể

    33 義理の~ ぎりの~ giri no ~ ~ -con nuôi
    :

    Chia sẻ trang này

  2. Comments0 Đăng bình luận

Chia sẻ trang này