1. Chào Khách! Khi bạn tham gia diễn đàn thương mại điện tử Mua Bán Plus (MB+) xin vui lòng đọc kỹ những điều khoản trong bản nội quy và quy định.... ( Xem chi tiết)
  2. Việc mua một sản phẩm trên mạng, đặc biệt là sản phẩm đã qua sử dụng đôi khi có thể có những rủi ro lớn. Một số lưu ý nhỏ sau đây bạn nên xem qua để đảm bảo an toàn hơn khi mua hàng trực tuyến. ( Xem chi tiết)

Hà Nội Học tiếng Đức : Chủ đề giao tiếp tại cửa Hải quan

Thảo luận trong 'Tuyển sinh, Du học' bắt đầu bởi GreenwayEDU, 9/9/19.

  1. MB+ - 1. Một số từ vựng liên quan
    • Pass m. Pässe: Hộ chiếu
    • Tourist m.-en: Du lịch, người tham quan
    • Dienstreise f.-n: Công vụ
    • Zoll m.Zölle: Thuế quan
    • Bedarf m: nhu cầu
    • Gepäckabschnitt m.-e: Tờ khai Hành lý
    • Koffer m.: Va ly
    • Obst n.: Trái cây
    • Stange f.-n: cây (thuốc lá)
    • Genehmigung f.: cho phép
    • Vorschrift f.: quy định
    • Euro m.: Euro
    • Überfällig Adj.: quá hạn
    • Zollfrei Adj: miễn thuế
    2. Một số mẫu câu thường gặp
    • Woher kommen Sie? _ Anh từ đâu đến?
    • Ich komme aus Vietnam_ Tôi đến từ Việt Nam
    • Bitte zeigen Sie mir Ihren Pass! _ Xin ông cho xem Hộ chiếu!
    • Bitte schön _ Thưa đây
    • Vielen Dank, alles in Ordnung _ Cám ơn, tất cả hợp lệ
    • Ach, Ihr Pass ist leider schon überfällig _ Hộ chiếu của anh đã quá hạn.
    • Sind Sie als Tourist in Deutschland? _ Bạn sang Đức đi du lịch à?
    • Nein, ich bin hier auf einer Dienstreise _ Không tôi sang vì công việc
    • Wie lange bleiben Sie hier in Deutschland? _ Ông định ở Đức trong bao lâu
    • Haben Sie etwas zu verzollen? _ Ông có gì để khai báo thuế không?
    • Ich habe nur Sachen für den persönlichen Bedarf _ Tôi chỉ có chút đồ dùng cá nhân
    • Dann füllen Sie bitte den Gepäckabschnitt aus _ Vậy ông hãy điền vào mẫu khai hành lý này
    • Das ist das ausgefüllte Formular _ Mẫu này đã điền rồi đây
    • Öffnen Sie bitte Ihren Koffer _ Mời ông mở túi này ra
    • Das ist eben Vorschrift _ Đây là quy định
    • Sehen Sie, das sind nur persönliche Sachen _ Xem này, đây chỉ là đồ cá nhân.
    • Und was haben Sie in jenem Koffer? _ Còn túi này đựng gì?
    • Das sind nur ein paar Geschenke für meine deutschen Freunde _ Đây chỉ là chút quà cho bạn bè tôi ở Đức
    • Ich habe drei Stangen Zigaretten, zwei Flaschen Schnaps und zwei Fläschchen Parfüm _ Tôi có 3 cây thuốc lá, 2 chai rượu, 2 chai nước hoa.
    • Hier noch etwas Obst aus Vietnam _ Đây còn có trái cây từ Việt Nam
    • Nach den Bestimmungen müssen Sie für diese Sachen auch Zoll bezahlen _ Theo quy định thì ông phải thanh toán số vật phẩm này
    • Mein Herr, ohne Genehmigung dürfen Sie dieses Obst hier nicht über die Grenze mit nehmen _ Thưa ông, không có sự cho phép đặc biệt ông không thể mang trái cây này qua biên giới
    • Wie viel muss ich dafür bezahlen? _Tôi phải thanh toán bao nhiêu?
    • Warten Sie einen Moment! _ Xin ông đợi một chút
    • Kann ich jetzt den Foffer wieder schließen? _ Tôi đóng hành lý lại được chưa?
    • Alles klar. Entschuldigen Sie bitte die Störung _ Mọi thứ đã rõ ràng, xin lỗi vì đã làm phiền
    Tìm hiểu chi tiết tại : https://greenway.edu.vn/du-hoc-nghe-duc

    Chia sẻ trang này

  2. Comments0 Đăng bình luận

Chia sẻ trang này